- Thông tin người đại diện pháp luật
- Người đại diện pháp luật: Phạm Thị Hồng Nhiên
-
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà , tỉnh Hải Dương.
Số điện thoại: 0367247816 Gmail: Jshongnhien@gmai.com
6.Tổ chức bộ máy
- Quyết định thành lập trường
Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập từ năm 1958.
b.Danh sách thành viên hội đồng trường
ST T
|
Họ tên
|
Chức vụ
|
Chức danh hội đồng
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Thị Hồng Nhiên
|
BTCB - HT
|
CTHĐ
|
|
2
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
PBTCB- PHT
|
Phó CTHĐ
|
|
3
|
Tăng Thị Luận
|
TPTĐ
|
Thư ký
|
|
4
|
Nguyễn Đức Khanh
|
CTCĐ
|
Thành viên
|
|
5
|
Ngô Thị Lý
|
TTCM 4,5
|
Thành viên
|
|
6
|
Tăng Thị Phương Điệp
|
TTCM 1,2,3
|
Thành viên
|
|
7
|
Phạm Thị Dung
|
Kế toán
|
Thành viên
|
|
8
|
Tăng Bá Huân
|
Phó CTUBND xã
|
Thành viên
|
|
9
|
Nguyễn Thị Quyên
|
Hội phó HCMHS
|
Thành viên
|
|
c. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục :
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 của UBND huyện Thanh Hà Về việc bổ nhiệm có thời hạn đối với cán bộ quản lý trường học.
Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Thanh Hà Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.
d) Quy chế tổ chức và hoạt động
- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Thanh Lang
Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.
- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:
Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập năm 1958. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp, là một trong ba trường Tiểu học tiêu biểu điển hình của huyện Thanh Hà.
Trường Tiểu học Thanh Lang là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Phòng GD&ĐT huyện Thanh Hà .
Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.
Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.
Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.
Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.
Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.
Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.
Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.
Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.
+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 18 đảng viên.
+ Tổ chức Công đoàn có 10 công đoàn viên.
+ Tổ chức Đoàn đội: có 14 chi đội.
+ Ban đại diện CMHS.
+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.
đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường
ST
T
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
Thư điện tử
|
1
|
Phạm Thị Hồng Nhiên
|
Hiệu trưởng
|
0367247816
|
Jshongnhien@gmail.com
|
2
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
P. Hiệu trưởng
|
0979817225
|
hongvanpham@gmail.com
|
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
7. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
10.Chiến lược phát triển nhà trường:
Nhà trường có đầy đủ cơ cấu bộ máy quản lý theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Nhà trường đã xây dựng chiến lược phát triển ngắn hạn, trung hạn và dài hạn rõ ràng phù hợp với mục tiêu của giáo dục phổ thông được quy định tại Luật giáo dục năm 2019 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn. Kế hoạch chiến lược phát triển cũng được xây dựng phù hợp với đặc điểm tình hình, nguồn lực của nhà trường, thời cơ và thách thức để từ đó xác định các vấn đề ưu tiên và đề ra định hướng, mục tiêu và phương châm hành động đúng đắn từng giai đoạn 2015-2020; 2020-2025 tầm nhìn đến năm 2030. Nghị quyết Đảng bộ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân có nội dung về định hướng, kế hoạch phát triển nhà trường như quy hoạch lại khuôn viên, mở rộng nâng cấp sân chơi, bãi tập, xây dựng nhà tập đa năng cho học sinh, bể bơi thông minh,....Các tư liệu minh chứng nội dung chiến lược phát triển của nhà trường được niêm yết, công khai để duy trì trường Chuẩn quốc gia mức độ II.
Nhà trường, Hội đồng trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển thể hiện trong báo cáo tổng kết về chiến lược phát triển giáo dục từng giai đoạn và Nghị quyết Hội đồng trường ,kế hoạch từng năm học.
Định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường theo từng giai đoạn có sự tham gia của thành viên hội đồng trường, cán bộ quản lý, GV, NV và đại diện CMHS.
II.ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
25
|
|
|
25
|
0
|
0
|
|
8
|
10
|
3
|
10
|
11
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
21
|
|
|
21
|
|
|
|
8
|
10
|
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GVVH
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ QL
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
- Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
- Phó Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
- Tổng số giáo viên : 21 ( trong đó Tốt: 12/21 = 68,18%; Khá 6/21 = 31,82%.
3.Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định.
- Hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 23/23 = 100% trong đó BGH:02, GV: 21.
III.CƠ SỞ VẬT CHẤT
Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật
chấtSTT
|
Các hạng mục công trình
|
Số lượng
|
Tổng số
|
Kiên cố
|
Bán kiên cố
|
Nhờ, mượn tạm
|
1
|
Khối phòng học tập
|
19
|
19
|
|
|
1.1
|
Phòng học
|
14
|
14
|
|
|
1.2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
1
|
1
|
|
|
1.3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
1
|
1
|
|
|
1.4
|
Phòng học bộ môn Khoa học -
công nghệ
|
1
|
1
|
|
|
1.5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
1
|
1
|
|
|
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
1
|
1
|
|
|
1.6
|
Phòng học đa chức năng
|
0
|
|
|
|
2
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
5
|
5
|
|
|
2.1
|
Thư viện
|
1
|
1
|
|
|
2.2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
1
|
1
|
|
|
2.3
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
1
|
1
|
|
|
2.4
|
Phòng Đội Thiếu niên
|
1
|
1
|
|
|
2.5
|
Phòng truyền thống
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khối phụ trợ
|
8
|
4
|
4
|
|
3.1
|
Phòng họp
|
1
|
1
|
|
|
3.2
|
Phòng Y tế trường học
|
1
|
1
|
|
|
3.3
|
Nhà kho
|
1
|
|
1
|
|
3.4
|
Khu để xe học sinh
|
1
|
|
1
|
|
3.5
|
Khu vệ sinh học sinh
|
2
|
|
2
|
|
3.6
|
Phòng giáo viên
|
1
|
1
|
|
|
3.7
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
1
|
1
|
|
|
3.8
|
Nhà công vụ cho giáo viên
|
0
|
|
|
|
4
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
2
|
|
|
|
4.1
|
Sân trường
|
1
|
|
|
|
4.2
|
Sân thể dục thể thao
|
1
|
|
|
|
4.3
|
Nhà đa năng
|
0
|
|
|
|
5
|
Tổng diện tích đất ( m2)
|
6453,2
(m2)
|
|
|
|
6
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3410(m2)
|
|
|
|
7
|
Diện tích các phòng
|
1134( m2)
|
|
|
|
7.1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
756(m2)
|
|
|
|
7.2
|
Diện tích phòng Thư viện (m2)
|
108(m2)
|
|
|
|
7.3
|
Diện tích phòng Ngoại ngữ
|
54(m2)
|
|
|
|
7.4
|
Diện tích phòng Tin học
|
54(m2)
|
|
|
|
7.5
|
Diện tích phòng Nghệ thuật
|
108m2
|
|
|
|
7.6
|
Diện tích phòng KH - CN
|
54(m2)
|
|
|
|
8
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)
|
|
|
|
|
8.1
|
Tổng số TBDH TT hiện có theo
quy định
|
14
|
|
|
|
8.1.1
|
Khối lớp 1
|
3
|
|
|
|
8.1.2
|
Khối lớp 2
|
3
|
|
|
|
8.1.3
|
Khối lớp 3
|
2
|
|
|
|
8.14
|
Khối lớp 4
|
3
|
|
|
|
8.15
|
Khối lớp 5
|
3
|
|
|
|
8.2
|
Tổng số TBDH TT còn thiếu so
theo quy định
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Khối lớp 1
|
0
|
|
|
|
8.2.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
|
|
|
8.2.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
|
|
|
8.2.4
|
Khối lớp 4
|
0
|
|
|
|
8.2.5
|
Khối lớp 5
|
2
|
|
|
|
9
|
Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị
tỉnh: Bộ)
|
10
|
|
|
|
10
|
Tổng số thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
10.1
|
Ti vi
|
17
|
|
|
|
10.2
|
Cát sét
|
1
|
|
|
|
10.3
|
Máy chiếu
|
1
|
|
|
|
10.4
|
Máy chiếu vật thể
|
1
|
|
|
|
|
|
Có
|
Không
|
|
|
11
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp VS
|
X
|
|
|
|
12
|
Nguồn điện lưới
|
X
|
|
|
|
13
|
Kết nối Internet
|
X
|
|
|
|
14
|
Trang Thông tin điện tử(website) của trường
|
X
|
|
|
|
15
|
Tường rào
|
X
|
|
|
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Kiểm định cơ sở giáo dục
- Tên tổ chức kiểm định: Trường Tiểu học Thanh Lang
- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:
- Mức độ đạt kiểm định: Mức độ III
- Thời gian hiệu lực: tháng 9/2021 - tháng 9/2026
Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:
Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.
Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn.
- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên
IV.KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Quyết định số 25/KH-THTL ngày 28/6/2024 của trường TH Thanh Lang)
Đối tượng tuyển sinh:
Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước, trẻ từ địa phương khác có nguyện vọng học tại trường có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Số lớp: 03 lớp
- Số HS: 79 học sinh
Thời gian tuyển sinh:
* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 11/7/2024 đến hết ngày 18/7/2024.
Kết quả tuyển sinh: 79 em vào lớp 1
- Tổng số học sinh năm học 2024-2025 nhà trường có 14 lớp với tổng số 384 học sinh được chia ra các khối lớp như sau:
Khối lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Trong đó
|
HS nữ
|
HS dân
tộc
|
HS
khuyết tật
|
1
|
79
|
3
|
|
0
|
2
|
2
|
86
|
3
|
|
0
|
0
|
3
|
51
|
2
|
|
0
|
0
|
4
|
79
|
3
|
|
0
|
0
|
5
|
89
|
3
|
|
0
|
1
|
Tổng
|
384
|
14
|
|
0
|
3
|
1.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
- Kết quả giáo dục học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực chung của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 3, lớp 4 ( Tin học, Công nghệ)cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá phẩm chất chủ yếu học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá giáo dục của học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá phẩm chất học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả môn tiếng anh các lớp 1,2,3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả môn Tin học các lớp 3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả quả đánh giá năng lực học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
2.Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp
Có 01 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 0 học sinh chưa HTCTLH; 02 HS ở lại lớp.
3.Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học
- Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 2023- 2024: 99
- Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 99
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG TH THANH LANG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 15/BC-THTL
|
Thanh Lang, ngày 09 tháng 9 năm 2024
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 2024
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên cơ sở giáo dục
Trường Tiểu học Thanh Lang
2. Địa chỉ: Thôn lang Can 3 – xã Thanh Lang – huyện Thanh Hà – tỉnh Hải Dương Điện thoại: 0367247816
Website: https://th-ththanhlang@haiduong.edu.vn/
- Loại hình: Trường Tiểu học công lập.
Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Hà.
3. Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.
Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao
Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại
Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên.
Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.
4. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục
Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Thanh Lang nằm trên địa bàn xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Trường được thành lập từ năm 1958 có tên gọi là trường cấp I Thanh Lang.
Trường Tiểu học Thanh Lang là trường công lập do UBND Huyện Thanh Hà thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành theo CT GDPT 2018.
- Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT và nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.
- Thông tin người đại diện pháp luật
- Người đại diện pháp luật: Phạm Thị Hồng Nhiên
-
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà , tỉnh Hải Dương.
Số điện thoại: 0367247816 Gmail: Jshongnhien@gmai.com
6. Tổ chức bộ máy
- Quyết định thành lập trường
Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập từ năm 1958.
b. Danh sách thành viên hội đồng trường
ST T
|
Họ tên
|
Chức vụ
|
Chức danh hội đồng
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Thị Hồng Nhiên
|
BTCB - HT
|
CTHĐ
|
|
2
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
PBTCB- PHT
|
Phó CTHĐ
|
|
3
|
Tăng Thị Luận
|
TPTĐ
|
Thư ký
|
|
4
|
Nguyễn Đức Khanh
|
CTCĐ
|
Thành viên
|
|
5
|
Ngô Thị Lý
|
TTCM 4,5
|
Thành viên
|
|
6
|
Tăng Thị Phương Điệp
|
TTCM 1,2,3
|
Thành viên
|
|
7
|
Phạm Thị Dung
|
Kế toán
|
Thành viên
|
|
8
|
Tăng Bá Huân
|
Phó CTUBND xã
|
Thành viên
|
|
9
|
Nguyễn Thị Quyên
|
Hội phó HCMHS
|
Thành viên
|
|
c. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục :
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 của UBND huyện Thanh Hà Về việc bổ nhiệm có thời hạn đối với cán bộ quản lý trường học.
Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Thanh Hà Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.
d) Quy chế tổ chức và hoạt động
- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Thanh Lang
Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.
- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:
Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập năm 1958. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp, là một trong ba trường Tiểu học tiêu biểu điển hình của huyện Thanh Hà.
Trường Tiểu học Thanh Lang là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Phòng GD&ĐT huyện Thanh Hà .
Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.
Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.
Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.
Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.
Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.
Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.
Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.
Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.
+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 18 đảng viên.
+ Tổ chức Công đoàn có 10 công đoàn viên.
+ Tổ chức Đoàn đội: có 14 chi đội.
+ Ban đại diện CMHS.
+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.
đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường
ST
T
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
Thư điện tử
|
1
|
Phạm Thị Hồng Nhiên
|
Hiệu trưởng
|
0367247816
|
Jshongnhien@gmail.com
|
2
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
P. Hiệu trưởng
|
0979817225
|
hongvanpham@gmail.com
|
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
7. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
10.Chiến lược phát triển nhà trường:
Nhà trường có đầy đủ cơ cấu bộ máy quản lý theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Nhà trường đã xây dựng chiến lược phát triển ngắn hạn, trung hạn và dài hạn rõ ràng phù hợp với mục tiêu của giáo dục phổ thông được quy định tại Luật giáo dục năm 2019 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn. Kế hoạch chiến lược phát triển cũng được xây dựng phù hợp với đặc điểm tình hình, nguồn lực của nhà trường, thời cơ và thách thức để từ đó xác định các vấn đề ưu tiên và đề ra định hướng, mục tiêu và phương châm hành động đúng đắn từng giai đoạn 2015-2020; 2020-2025 tầm nhìn đến năm 2030. Nghị quyết Đảng bộ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân có nội dung về định hướng, kế hoạch phát triển nhà trường như quy hoạch lại khuôn viên, mở rộng nâng cấp sân chơi, bãi tập, xây dựng nhà tập đa năng cho học sinh, bể bơi thông minh,....Các tư liệu minh chứng nội dung chiến lược phát triển của nhà trường được niêm yết, công khai để duy trì trường Chuẩn quốc gia mức độ II.
Nhà trường, Hội đồng trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển thể hiện trong báo cáo tổng kết về chiến lược phát triển giáo dục từng giai đoạn và Nghị quyết Hội đồng trường ,kế hoạch từng năm học.
Định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường theo từng giai đoạn có sự tham gia của thành viên hội đồng trường, cán bộ quản lý, GV, NV và đại diện CMHS.
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
25
|
|
|
25
|
0
|
0
|
|
8
|
10
|
3
|
10
|
11
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
21
|
|
|
21
|
|
|
|
8
|
10
|
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GVVH
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ QL
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
- Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
- Phó Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
- Tổng số giáo viên : 21 ( trong đó Tốt: 12/21 = 68,18%; Khá 6/21 = 31,82%.
3. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định.
- Hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 23/23 = 100% trong đó BGH:02, GV: 21.
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật
chấtSTT
|
Các hạng mục công trình
|
Số lượng
|
Tổng số
|
Kiên cố
|
Bán kiên cố
|
Nhờ, mượn tạm
|
1
|
Khối phòng học tập
|
19
|
19
|
|
|
1.1
|
Phòng học
|
14
|
14
|
|
|
1.2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
1
|
1
|
|
|
1.3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
1
|
1
|
|
|
1.4
|
Phòng học bộ môn Khoa học -
công nghệ
|
1
|
1
|
|
|
1.5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
1
|
1
|
|
|
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
1
|
1
|
|
|
1.6
|
Phòng học đa chức năng
|
0
|
|
|
|
2
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
5
|
5
|
|
|
2.1
|
Thư viện
|
1
|
1
|
|
|
2.2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
1
|
1
|
|
|
2.3
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
1
|
1
|
|
|
2.4
|
Phòng Đội Thiếu niên
|
1
|
1
|
|
|
2.5
|
Phòng truyền thống
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khối phụ trợ
|
8
|
4
|
4
|
|
3.1
|
Phòng họp
|
1
|
1
|
|
|
3.2
|
Phòng Y tế trường học
|
1
|
1
|
|
|
3.3
|
Nhà kho
|
1
|
|
1
|
|
3.4
|
Khu để xe học sinh
|
1
|
|
1
|
|
3.5
|
Khu vệ sinh học sinh
|
2
|
|
2
|
|
3.6
|
Phòng giáo viên
|
1
|
1
|
|
|
3.7
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
1
|
1
|
|
|
3.8
|
Nhà công vụ cho giáo viên
|
0
|
|
|
|
4
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
2
|
|
|
|
4.1
|
Sân trường
|
1
|
|
|
|
4.2
|
Sân thể dục thể thao
|
1
|
|
|
|
4.3
|
Nhà đa năng
|
0
|
|
|
|
5
|
Tổng diện tích đất ( m2)
|
6453,2
(m2)
|
|
|
|
6
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3410(m2)
|
|
|
|
7
|
Diện tích các phòng
|
1134( m2)
|
|
|
|
7.1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
756(m2)
|
|
|
|
7.2
|
Diện tích phòng Thư viện (m2)
|
108(m2)
|
|
|
|
7.3
|
Diện tích phòng Ngoại ngữ
|
54(m2)
|
|
|
|
7.4
|
Diện tích phòng Tin học
|
54(m2)
|
|
|
|
7.5
|
Diện tích phòng Nghệ thuật
|
108m2
|
|
|
|
7.6
|
Diện tích phòng KH - CN
|
54(m2)
|
|
|
|
8
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)
|
|
|
|
|
8.1
|
Tổng số TBDH TT hiện có theo
quy định
|
14
|
|
|
|
8.1.1
|
Khối lớp 1
|
3
|
|
|
|
8.1.2
|
Khối lớp 2
|
3
|
|
|
|
8.1.3
|
Khối lớp 3
|
2
|
|
|
|
8.14
|
Khối lớp 4
|
3
|
|
|
|
8.15
|
Khối lớp 5
|
3
|
|
|
|
8.2
|
Tổng số TBDH TT còn thiếu so
theo quy định
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Khối lớp 1
|
0
|
|
|
|
8.2.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
|
|
|
8.2.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
|
|
|
8.2.4
|
Khối lớp 4
|
0
|
|
|
|
8.2.5
|
Khối lớp 5
|
2
|
|
|
|
9
|
Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị
tỉnh: Bộ)
|
10
|
|
|
|
10
|
Tổng số thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
10.1
|
Ti vi
|
17
|
|
|
|
10.2
|
Cát sét
|
1
|
|
|
|
10.3
|
Máy chiếu
|
1
|
|
|
|
10.4
|
Máy chiếu vật thể
|
1
|
|
|
|
|
|
Có
|
Không
|
|
|
11
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp VS
|
X
|
|
|
|
12
|
Nguồn điện lưới
|
X
|
|
|
|
13
|
Kết nối Internet
|
X
|
|
|
|
14
|
Trang Thông tin điện tử(website) của trường
|
X
|
|
|
|
15
|
Tường rào
|
X
|
|
|
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Kiểm định cơ sở giáo dục
- Tên tổ chức kiểm định: Trường Tiểu học Thanh Lang
- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:
- Mức độ đạt kiểm định: Mức độ III
- Thời gian hiệu lực: tháng 9/2021 - tháng 9/2026
Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:
Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.
Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn.
- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên
IV. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Quyết định số 25/KH-THTL ngày 28/6/2024 của trường TH Thanh Lang)
Đối tượng tuyển sinh:
Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước, trẻ từ địa phương khác có nguyện vọng học tại trường có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Số lớp: 03 lớp
- Số HS: 79 học sinh
Thời gian tuyển sinh:
* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 11/7/2024 đến hết ngày 18/7/2024.
Kết quả tuyển sinh: 79 em vào lớp 1
- Tổng số học sinh năm học 2024-2025 nhà trường có 14 lớp với tổng số 384 học sinh được chia ra các khối lớp như sau:
Khối lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Trong đó
|
HS nữ
|
HS dân
tộc
|
HS
khuyết tật
|
1
|
79
|
3
|
|
0
|
2
|
2
|
86
|
3
|
|
0
|
0
|
3
|
51
|
2
|
|
0
|
0
|
4
|
79
|
3
|
|
0
|
0
|
5
|
89
|
3
|
|
0
|
1
|
Tổng
|
384
|
14
|
|
0
|
3
|
1. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
- Kết quả giáo dục học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực chung của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 3, lớp 4 ( Tin học, Công nghệ)cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá phẩm chất chủ yếu học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá giáo dục của học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá phẩm chất học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả môn tiếng anh các lớp 1,2,3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả môn Tin học các lớp 3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả quả đánh giá năng lực học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
2. Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp
Có 01 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 0 học sinh chưa HTCTLH; 02 HS ở lại lớp.
3. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học
- Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 2023- 2024: 99
- Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 99
* Danh mục sách giáo khoa được phê duyêt:
- Sách giáo khoa lớp 5: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 4: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 3: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Công nghệ; Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 2: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 1: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
|
V. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
- Công khai chi tiết tài chính năm 2023
Căn cứ kế hoạch thu – chi năm học 2023-2024;
Căn cứ nguồn ngân sách Nhà nước được giao đơn vị năm 2023;
Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:
*) Nguồn ngân sách:
ĐVT: đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
A
|
Tổng số thu, chi, tiền học phí
|
0
|
I
|
Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
a
|
Học phí
|
|
b
|
Thu từ cấp bù học phí
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
2.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
a
|
Chi lương
|
-
|
b
|
Chi hoạt động
|
-
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
4.023.928.000
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
4.023.928.000
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
4.023.928.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.623.948.000
|
3.11
|
Quỹ tiền lương
|
3.309.370.431
|
3.12
|
Chi hoạt động
|
314.577.569
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
400.000.000
|
3.2.1
|
Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng, mua
sắm bổ sung cơ sở vật chất
|
400.000.000
|
3.2.2
|
Trẻ ăn trưa 3,4,5 tuổi
|
0
|
3.2.3
|
Cấp bù miễn giảm học phí
|
0
|
3.2.4
|
Giáo viên dạy lớp ghép và tăng cường
Tiếng Việt
|
0
|
3.2.5
|
Kinh phí nuôi sinh
|
0
|
3.2.6
|
Chi phí học tập
|
0
|
3.2.7
|
Học sinh khuyết tật
|
0
|
3.2.8
|
Giáo viên dạy học sinh khuyết tật
|
0
|
3.2.9
|
Chế độ của NĐ 76/2019/NĐ-CP
|
0
|
3.2.10
|
Kinh phí cải cách tiền lương
|
0
|
3.2.11
|
Các chế độ khác
|
0
|
3.2.12
|
Chi khác
|
0
|
2. Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2023-2024
Nội dung
|
Số học sinh
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị
quyết số 75/2021/NQ-HĐND
|
7
|
4.800.000
|
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024
|
3
|
1.800.000
|
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024
|
4
|
3.000.000
|
|
Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-
BGDĐTBLĐTBXH
|
|
|
|
Hỗ trợ học bổng
|
1
|
7.200.000
|
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024
|
0
|
0
|
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024
|
1
|
7.200.000
|
|
Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập
|
|
|
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024
|
0
|
0
|
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024
|
0
|
0
|
|
- Công khai các khoản khác đã thực hiện thu năm học 2023-2024
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Thời điểm thu
|
1
|
Thu theo quy định
|
1. Xe đạp
|
10.000đ/hs/tháng
|
T09/2023
|
2.BHYT
|
56.700
|
T9/2023; T12/2023
|
2
|
Thu hộ chi hộ
|
1.Bán trú
|
Tiền ăn: 20.000đ/bữa
Tiền công: 130.000đ/th
Tiền phụ phí: 35.000đ/tháng
Tiền CSVC: L1: 200.000đ
|
Thu theo tháng
Thu tháng 9/2023
|
2.Buổi 2/ngày
|
5.000đ/tiết
|
T1/2024; T5/2024
|
3.Kỹ năng sống
|
HKII: 12.000đ/tiết
|
T12/2023
T5/2024
|
4. Nước uống
|
7.000đ/hs/tháng
|
T9/2023
|
5. Tiếng Anh có YT NN
|
30.000đ/tiết
|
T1/2023 + T5/2023
|
6. Sổ LL điện tử
|
90.000đ/năm
|
T9/2023
|
|
|
7. BHTT
|
200.000đ/hs/năm học
300.000đ/gv/năm học
|
T9/2023
|
|
|
8.Lao động, vệ sinh
|
17.000đ/tháng
|
T9/2023
|
|
|
9. Đồng phục
|
Theo báo giá từng loại của nhà cung cấp
|
T9/2023
|
3
|
Quỹ vận động tài trợ CSGD
|
tự nguyện
|
T 10 - T12/2023
|
* Các nội dung chi năm học 2023 - 2024
STT
|
Nội dung
|
Số thu
|
Số chi
|
Tồn
|
Ghi chú
|
1
|
Tiền trông xe đạp
|
13.410.000
|
12.069.000
|
1.341.000
|
Chi tiền công trông xe, chi nộp thuế, chi công thu,QL, số tồn để tu sửa nhà xe
|
2
|
BHYT
|
276.072.300
|
276.072.300
|
0
|
|
3
|
Tiền ăn bán trú
|
890.180.000
|
886.380.000
|
3.800.000
|
( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)
|
Tiền công
|
296.400.000
|
295.945.000
|
455.000
|
( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)
|
Tiền phụ phí
|
79.974.000
|
79.852.000
|
122.000
|
( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)
|
Tiền CSVC
|
13.600.000
|
13.600.000
|
0
|
|
4
|
Buổi 2/ngày
|
447.020.500
|
436.059.100
|
10.961.400
|
|
Chi GV giảng dạy
|
|
357.028.000
|
|
|
Chi công thu + QL
|
|
67.053.400
|
|
|
Chi tăng cường CSVC
|
|
|
10.961.400
|
|
5
|
Kỹ năng sống
|
161.580.000
|
153.578.900
|
8.001.100
|
|
Chi nộp học phí công ty
|
|
129.264.000
|
|
|
Công tác thu, QL
|
|
24.001.500
|
|
|
Chi nộp thuế TNDN
|
|
313.400
|
|
|
Chi tăng cường CSVC
|
|
|
8.001.100
|
|
6
|
Nước uống
|
|
|
|
|
|
- Nộp tiền công ty
|
|
|
|
|
7
|
Tiền Tiếng Anh có YTNN
|
72.300.000
|
70.854.000
|
1.446.000
|
|
|
- Nộp học phí trả công ty 90%
|
|
65.070.000
|
|
|
- Chi trả cán bộ quản lý, bộ phận thu chi
|
|
5.874.000
|
|
|
- Chi tăng cường CSVC
|
|
|
1.446.000
|
|
8
|
Sổ liên lạc điện tử
|
36.450.000
|
36.450.000
|
0
|
|
|
-Nộp tiền cho nhà cung cấp dịch vụ
|
36.450.000
|
36.450.000
|
0
|
|
9
|
Bảo hiểm thân thể
|
82.600.000
|
82.600.000
|
0
|
|
|
- Nộp Bảo hiểm Bảo Việt
|
82.600.000
|
82.600.000
|
|
|
10
|
Lao động - vệ sinh
|
62.883.000
|
61.583.000
|
1.300.000
|
|
|
- Chi trả tiền công thuê lao động quét dọn, vệ sinh, chăm sóc cây…
|
|
49.500.000
|
|
|
|
Mua dụng cụ lao động, bao đựng rác, nước tẩy rửa, Wim vệ sinh…
|
|
6.553.000
|
|
|
|
Thuê chở rác 1 năm
|
|
3.000.000
|
|
|
|
Cắt cỏ, phun thuốc trừ sâu, dọn hồ sen…
|
|
2.530.000
|
|
|
11
|
Tiền đồng phục
|
47.682.000
|
47.586.636
|
95.364
|
|
|
Chuyển trả nhà cung cấp
|
|
47.586.636
|
|
|
12
|
Quỹ vận động tài trợ CSGD
|
61.212.000
|
61.212.000
|
0
|
|
|
Mua bạt dù che mưa nắng sân trường
|
|
37.230.000
|
|
|
|
Làm mái tôn ra nhà VS HS
|
|
21.055.000
|
|
|
|
Mua sách, truyện thiếu nhi cho thư viện ngoài trời
|
|
2.927.000
|
|
|
b. Các khoản dự kiến thu, chi trong năm học 2024-2025
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Thời điểm thu
|
1
|
Thu theo quy định
|
1. Xe đạp
|
10.000đ/hs/tháng
|
T10/2024
|
2. BHYT
|
73.710/tháng
|
Đ1 :T9/2024
Đ2 :T12/2024
|
2
|
Thu hộ, chi hộ
|
1. Bán trú
|
Tiền đầu vào CSVC:
L1: 200.000đ
Tiền ăn : 22.000đ/bữa
Cấp dưỡng, trông trưa, QL: 135.000đ/hs/tháng
Chất đốt, điện, nước 35.000đ/hs/tháng
|
T9/2024
Thu theo tháng
Thu theo tháng
Thu theo tháng
|
2. Nước uống
|
7.000đ/hs/tháng
|
T9/2024
|
3. Buổi 2/ngày
|
Thu theo kế hoạch sau khi PGD phê duyệt
|
Đ1 :T01/2025
Đ2 :T5/2025
|
4. Đồng phục
|
Thu HS lớp 1, Áo trắng: 90.000đ/áo
Áo khoác: 115.000đ/áo
|
|
5. Sổ liên lạc điện tử
|
90.000đ/hs/năm học
|
T10/2024
|
|
|
6. Tiền điện điều hòa HS
|
Thu theo thực tế điện năng sử dụng
|
T12/2024
T5/2025
|
7. Lao động
|
19.000đ/tháng
|
Tháng 9/2024
|
3
|
Tự nguyện
|
1. BHTT
|
200.000đ/hs/năm học
300.000đ/gv/năm
|
T9/2024
|
- Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2023
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số người/Số tiền
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng số lao động tại đơn vị
|
Ngưới
|
24
|
|
II
|
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân
|
Đồng
|
1.886.748.800
|
|
III
|
Các khoản giảm trừ
|
|
0
|
|
|
Số lượng NPT tính giảm trừ
|
|
0
|
|
1
|
Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh
|
|
3.168.000.000
|
|
2
|
Từ thiện, nhân đạo, khuyến
học
|
|
0
|
|
3
|
Bảo hiểm được trừ
|
|
214.794.306
|
|
V
|
Thu nhập tính thuế
|
|
1.886.748.800
|
|
5. Công khai dự toán thu chi 6 tháng đầu năm 2024
STT
|
Nội dung
|
Dự toán thu năm 2024
|
Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2024
|
Ghi chú
|
A
|
Dự toán chi
ngân sách nhà nước
|
4.091.490.000
|
2.132.891.031
|
|
I
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
Tiền lương
|
|
1.087.132.500
|
|
|
Phụ cấp lương
|
|
577.408.600
|
|
|
Các khoản đóng góp
|
|
303.426.500
|
|
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
17.685.339
|
|
|
Vật tư vănphòng
|
|
9.167.440
|
|
|
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
|
|
6.547.995
|
|
|
Công tác phí
|
|
5.123.205
|
|
|
Chi phí thuê mướn
|
|
15.000.000
|
|
|
Sửa chữa thiết bị công nghệ thông tin
|
|
6.260.000
|
|
|
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
của từng ngành
|
|
32.741.052
|
|
|
Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin
|
|
16.140.000
|
|
|
Chi khác
|
|
25.050.000
|
|
II
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
Chi học bổng học sinh khuyết tật
|
|
7.200.000
|
|
|
Chi hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập
|
|
3.000.000
|
|
|
Chi hỗ trợ GV theo NQ 24/HĐND
|
|
16.800.000
|
|
VI. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
- Năm học 2023 - 2024 trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến, được UBND huyện tặng giấy khen. Ba cá nhân đạt danh hiệu CSTĐ cớ sở; 4 cá nhân được UBND huyện tặng giấy khen; 22 cá nhân đạt danh hiệu LĐTT.
Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm 2023 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) của trường Tiểu học Thanh Lang.
Nơi nhận:
- Website của trường;
- Lưu: VT,
|
TM BAN GIÁM HIỆU
|
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG TH THANH LANG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 15/BC-THTL
|
Thanh Lang, ngày 09 tháng 9 năm 2024
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 2024
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên cơ sở giáo dục
Trường Tiểu học Thanh Lang
2. Địa chỉ: Thôn lang Can 3 – xã Thanh Lang – huyện Thanh Hà – tỉnh Hải Dương Điện thoại: 0367247816
Website: https://th-ththanhlang@haiduong.edu.vn/
- Loại hình: Trường Tiểu học công lập.
Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Hà.
3. Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.
Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao
Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại
Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên.
Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.
4. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục
Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Thanh Lang nằm trên địa bàn xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Trường được thành lập từ năm 1958 có tên gọi là trường cấp I Thanh Lang.
Trường Tiểu học Thanh Lang là trường công lập do UBND Huyện Thanh Hà thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành theo CT GDPT 2018.
- Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT và nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.
- Thông tin người đại diện pháp luật
- Người đại diện pháp luật: Phạm Thị Hồng Nhiên
-
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà , tỉnh Hải Dương.
Số điện thoại: 0367247816 Gmail: Jshongnhien@gmai.com
6. Tổ chức bộ máy
- Quyết định thành lập trường
Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập từ năm 1958.
b. Danh sách thành viên hội đồng trường
ST T
|
Họ tên
|
Chức vụ
|
Chức danh hội đồng
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Thị Hồng Nhiên
|
BTCB - HT
|
CTHĐ
|
|
2
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
PBTCB- PHT
|
Phó CTHĐ
|
|
3
|
Tăng Thị Luận
|
TPTĐ
|
Thư ký
|
|
4
|
Nguyễn Đức Khanh
|
CTCĐ
|
Thành viên
|
|
5
|
Ngô Thị Lý
|
TTCM 4,5
|
Thành viên
|
|
6
|
Tăng Thị Phương Điệp
|
TTCM 1,2,3
|
Thành viên
|
|
7
|
Phạm Thị Dung
|
Kế toán
|
Thành viên
|
|
8
|
Tăng Bá Huân
|
Phó CTUBND xã
|
Thành viên
|
|
9
|
Nguyễn Thị Quyên
|
Hội phó HCMHS
|
Thành viên
|
|
c. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục :
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 của UBND huyện Thanh Hà Về việc bổ nhiệm có thời hạn đối với cán bộ quản lý trường học.
Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Thanh Hà Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.
d) Quy chế tổ chức và hoạt động
- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Thanh Lang
Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.
- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:
Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập năm 1958. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp, là một trong ba trường Tiểu học tiêu biểu điển hình của huyện Thanh Hà.
Trường Tiểu học Thanh Lang là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Phòng GD&ĐT huyện Thanh Hà .
Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.
Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.
Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.
Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.
Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.
Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.
Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.
Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.
+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 18 đảng viên.
+ Tổ chức Công đoàn có 10 công đoàn viên.
+ Tổ chức Đoàn đội: có 14 chi đội.
+ Ban đại diện CMHS.
+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.
đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường
ST
T
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
Thư điện tử
|
1
|
Phạm Thị Hồng Nhiên
|
Hiệu trưởng
|
0367247816
|
Jshongnhien@gmail.com
|
2
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
P. Hiệu trưởng
|
0979817225
|
hongvanpham@gmail.com
|
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
7. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
10.Chiến lược phát triển nhà trường:
Nhà trường có đầy đủ cơ cấu bộ máy quản lý theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Nhà trường đã xây dựng chiến lược phát triển ngắn hạn, trung hạn và dài hạn rõ ràng phù hợp với mục tiêu của giáo dục phổ thông được quy định tại Luật giáo dục năm 2019 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn. Kế hoạch chiến lược phát triển cũng được xây dựng phù hợp với đặc điểm tình hình, nguồn lực của nhà trường, thời cơ và thách thức để từ đó xác định các vấn đề ưu tiên và đề ra định hướng, mục tiêu và phương châm hành động đúng đắn từng giai đoạn 2015-2020; 2020-2025 tầm nhìn đến năm 2030. Nghị quyết Đảng bộ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân có nội dung về định hướng, kế hoạch phát triển nhà trường như quy hoạch lại khuôn viên, mở rộng nâng cấp sân chơi, bãi tập, xây dựng nhà tập đa năng cho học sinh, bể bơi thông minh,....Các tư liệu minh chứng nội dung chiến lược phát triển của nhà trường được niêm yết, công khai để duy trì trường Chuẩn quốc gia mức độ II.
Nhà trường, Hội đồng trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển thể hiện trong báo cáo tổng kết về chiến lược phát triển giáo dục từng giai đoạn và Nghị quyết Hội đồng trường ,kế hoạch từng năm học.
Định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường theo từng giai đoạn có sự tham gia của thành viên hội đồng trường, cán bộ quản lý, GV, NV và đại diện CMHS.
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
25
|
|
|
25
|
0
|
0
|
|
8
|
10
|
3
|
10
|
11
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
21
|
|
|
21
|
|
|
|
8
|
10
|
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GVVH
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ QL
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
- Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
- Phó Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
- Tổng số giáo viên : 21 ( trong đó Tốt: 12/21 = 68,18%; Khá 6/21 = 31,82%.
3. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định.
- Hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 23/23 = 100% trong đó BGH:02, GV: 21.
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật
chấtSTT
|
Các hạng mục công trình
|
Số lượng
|
Tổng số
|
Kiên cố
|
Bán kiên cố
|
Nhờ, mượn tạm
|
1
|
Khối phòng học tập
|
19
|
19
|
|
|
1.1
|
Phòng học
|
14
|
14
|
|
|
1.2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
1
|
1
|
|
|
1.3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
1
|
1
|
|
|
1.4
|
Phòng học bộ môn Khoa học -
công nghệ
|
1
|
1
|
|
|
1.5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
1
|
1
|
|
|
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
1
|
1
|
|
|
1.6
|
Phòng học đa chức năng
|
0
|
|
|
|
2
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
5
|
5
|
|
|
2.1
|
Thư viện
|
1
|
1
|
|
|
2.2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
1
|
1
|
|
|
2.3
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
1
|
1
|
|
|
2.4
|
Phòng Đội Thiếu niên
|
1
|
1
|
|
|
2.5
|
Phòng truyền thống
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khối phụ trợ
|
8
|
4
|
4
|
|
3.1
|
Phòng họp
|
1
|
1
|
|
|
3.2
|
Phòng Y tế trường học
|
1
|
1
|
|
|
3.3
|
Nhà kho
|
1
|
|
1
|
|
3.4
|
Khu để xe học sinh
|
1
|
|
1
|
|
3.5
|
Khu vệ sinh học sinh
|
2
|
|
2
|
|
3.6
|
Phòng giáo viên
|
1
|
1
|
|
|
3.7
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
1
|
1
|
|
|
3.8
|
Nhà công vụ cho giáo viên
|
0
|
|
|
|
4
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
2
|
|
|
|
4.1
|
Sân trường
|
1
|
|
|
|
4.2
|
Sân thể dục thể thao
|
1
|
|
|
|
4.3
|
Nhà đa năng
|
0
|
|
|
|
5
|
Tổng diện tích đất ( m2)
|
6453,2
(m2)
|
|
|
|
6
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3410(m2)
|
|
|
|
7
|
Diện tích các phòng
|
1134( m2)
|
|
|
|
7.1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
756(m2)
|
|
|
|
7.2
|
Diện tích phòng Thư viện (m2)
|
108(m2)
|
|
|
|
7.3
|
Diện tích phòng Ngoại ngữ
|
54(m2)
|
|
|
|
7.4
|
Diện tích phòng Tin học
|
54(m2)
|
|
|
|
7.5
|
Diện tích phòng Nghệ thuật
|
108m2
|
|
|
|
7.6
|
Diện tích phòng KH - CN
|
54(m2)
|
|
|
|
8
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)
|
|
|
|
|
8.1
|
Tổng số TBDH TT hiện có theo
quy định
|
14
|
|
|
|
8.1.1
|
Khối lớp 1
|
3
|
|
|
|
8.1.2
|
Khối lớp 2
|
3
|
|
|
|
8.1.3
|
Khối lớp 3
|
2
|
|
|
|
8.14
|
Khối lớp 4
|
3
|
|
|
|
8.15
|
Khối lớp 5
|
3
|
|
|
|
8.2
|
Tổng số TBDH TT còn thiếu so
theo quy định
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Khối lớp 1
|
0
|
|
|
|
8.2.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
|
|
|
8.2.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
|
|
|
8.2.4
|
Khối lớp 4
|
0
|
|
|
|
8.2.5
|
Khối lớp 5
|
2
|
|
|
|
9
|
Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị
tỉnh: Bộ)
|
10
|
|
|
|
10
|
Tổng số thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
10.1
|
Ti vi
|
17
|
|
|
|
10.2
|
Cát sét
|
1
|
|
|
|
10.3
|
Máy chiếu
|
1
|
|
|
|
10.4
|
Máy chiếu vật thể
|
1
|
|
|
|
|
|
Có
|
Không
|
|
|
11
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp VS
|
X
|
|
|
|
12
|
Nguồn điện lưới
|
X
|
|
|
|
13
|
Kết nối Internet
|
X
|
|
|
|
14
|
Trang Thông tin điện tử(website) của trường
|
X
|
|
|
|
15
|
Tường rào
|
X
|
|
|
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Kiểm định cơ sở giáo dục
- Tên tổ chức kiểm định: Trường Tiểu học Thanh Lang
- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:
- Mức độ đạt kiểm định: Mức độ III
- Thời gian hiệu lực: tháng 9/2021 - tháng 9/2026
Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:
Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.
Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn.
- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên
IV. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Quyết định số 25/KH-THTL ngày 28/6/2024 của trường TH Thanh Lang)
Đối tượng tuyển sinh:
Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước, trẻ từ địa phương khác có nguyện vọng học tại trường có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Số lớp: 03 lớp
- Số HS: 79 học sinh
Thời gian tuyển sinh:
* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 11/7/2024 đến hết ngày 18/7/2024.
Kết quả tuyển sinh: 79 em vào lớp 1
- Tổng số học sinh năm học 2024-2025 nhà trường có 14 lớp với tổng số 384 học sinh được chia ra các khối lớp như sau:
Khối lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Trong đó
|
HS nữ
|
HS dân
tộc
|
HS
khuyết tật
|
1
|
79
|
3
|
|
0
|
2
|
2
|
86
|
3
|
|
0
|
0
|
3
|
51
|
2
|
|
0
|
0
|
4
|
79
|
3
|
|
0
|
0
|
5
|
89
|
3
|
|
0
|
1
|
Tổng
|
384
|
14
|
|
0
|
3
|
1. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
- Kết quả giáo dục học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực chung của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 3, lớp 4 ( Tin học, Công nghệ)cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá phẩm chất chủ yếu học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá giáo dục của học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá phẩm chất học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả môn tiếng anh các lớp 1,2,3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả môn Tin học các lớp 3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả quả đánh giá năng lực học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
2. Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp
Có 01 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 0 học sinh chưa HTCTLH; 02 HS ở lại lớp.
3. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học
- Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 2023- 2024: 99
- Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 99
* Danh mục sách giáo khoa được phê duyêt:
- Sách giáo khoa lớp 5: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 4: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 3: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Công nghệ; Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 2: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 1: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
|
V. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
- Công khai chi tiết tài chính năm 2023
Căn cứ kế hoạch thu – chi năm học 2023-2024;
Căn cứ nguồn ngân sách Nhà nước được giao đơn vị năm 2023;
Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:
*) Nguồn ngân sách:
ĐVT: đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
A
|
Tổng số thu, chi, tiền học phí
|
0
|
I
|
Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
a
|
Học phí
|
|
b
|
Thu từ cấp bù học phí
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
2.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
a
|
Chi lương
|
-
|
b
|
Chi hoạt động
|
-
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
4.023.928.000
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
4.023.928.000
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
4.023.928.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.623.948.000
|
3.11
|
Quỹ tiền lương
|
3.309.370.431
|
3.12
|
Chi hoạt động
|
314.577.569
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
400.000.000
|
3.2.1
|
Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng, mua
sắm bổ sung cơ sở vật chất
|
400.000.000
|
3.2.2
|
Trẻ ăn trưa 3,4,5 tuổi
|
0
|
3.2.3
|
Cấp bù miễn giảm học phí
|
0
|
3.2.4
|
Giáo viên dạy lớp ghép và tăng cường
Tiếng Việt
|
0
|
3.2.5
|
Kinh phí nuôi sinh
|
0
|
3.2.6
|
Chi phí học tập
|
0
|
3.2.7
|
Học sinh khuyết tật
|
0
|
3.2.8
|
Giáo viên dạy học sinh khuyết tật
|
0
|
3.2.9
|
Chế độ của NĐ 76/2019/NĐ-CP
|
0
|
3.2.10
|
Kinh phí cải cách tiền lương
|
0
|
3.2.11
|
Các chế độ khác
|
0
|
3.2.12
|
Chi khác
|
0
|
2. Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2023-2024
Nội dung
|
Số học sinh
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị
quyết số 75/2021/NQ-HĐND
|
7
|
4.800.000
|
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024
|
3
|
1.800.000
|
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024
|
4
|
3.000.000
|
|
Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-
BGDĐTBLĐTBXH
|
|
|
|
Hỗ trợ học bổng
|
1
|
7.200.000
|
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024
|
0
|
0
|
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024
|
1
|
7.200.000
|
|
Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập
|
|
|
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024
|
0
|
0
|
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024
|
0
|
0
|
|
- Công khai các khoản khác đã thực hiện thu năm học 2023-2024
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Thời điểm thu
|
1
|
Thu theo quy định
|
1. Xe đạp
|
10.000đ/hs/tháng
|
T09/2023
|
2.BHYT
|
56.700
|
T9/2023; T12/2023
|
2
|
Thu hộ chi hộ
|
1.Bán trú
|
Tiền ăn: 20.000đ/bữa
Tiền công: 130.000đ/th
Tiền phụ phí: 35.000đ/tháng
Tiền CSVC: L1: 200.000đ
|
Thu theo tháng
Thu tháng 9/2023
|
2.Buổi 2/ngày
|
5.000đ/tiết
|
T1/2024; T5/2024
|
3.Kỹ năng sống
|
HKII: 12.000đ/tiết
|
T12/2023
T5/2024
|
4. Nước uống
|
7.000đ/hs/tháng
|
T9/2023
|
5. Tiếng Anh có YT NN
|
30.000đ/tiết
|
T1/2023 + T5/2023
|
6. Sổ LL điện tử
|
90.000đ/năm
|
T9/2023
|
|
|
7. BHTT
|
200.000đ/hs/năm học
300.000đ/gv/năm học
|
T9/2023
|
|
|
8.Lao động, vệ sinh
|
17.000đ/tháng
|
T9/2023
|
|
|
9. Đồng phục
|
Theo báo giá từng loại của nhà cung cấp
|
T9/2023
|
3
|
Quỹ vận động tài trợ CSGD
|
tự nguyện
|
T 10 - T12/2023
|
* Các nội dung chi năm học 2023 - 2024
STT
|
Nội dung
|
Số thu
|
Số chi
|
Tồn
|
Ghi chú
|
1
|
Tiền trông xe đạp
|
13.410.000
|
12.069.000
|
1.341.000
|
Chi tiền công trông xe, chi nộp thuế, chi công thu,QL, số tồn để tu sửa nhà xe
|
2
|
BHYT
|
276.072.300
|
276.072.300
|
0
|
|
3
|
Tiền ăn bán trú
|
890.180.000
|
886.380.000
|
3.800.000
|
( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)
|
Tiền công
|
296.400.000
|
295.945.000
|
455.000
|
( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)
|
Tiền phụ phí
|
79.974.000
|
79.852.000
|
122.000
|
( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)
|
Tiền CSVC
|
13.600.000
|
13.600.000
|
0
|
|
4
|
Buổi 2/ngày
|
447.020.500
|
436.059.100
|
10.961.400
|
|
Chi GV giảng dạy
|
|
357.028.000
|
|
|
Chi công thu + QL
|
|
67.053.400
|
|
|
Chi tăng cường CSVC
|
|
|
10.961.400
|
|
5
|
Kỹ năng sống
|
161.580.000
|
153.578.900
|
8.001.100
|
|
Chi nộp học phí công ty
|
|
129.264.000
|
|
|
Công tác thu, QL
|
|
24.001.500
|
|
|
Chi nộp thuế TNDN
|
|
313.400
|
|
|
Chi tăng cường CSVC
|
|
|
8.001.100
|
|
6
|
Nước uống
|
|
|
|
|
|
- Nộp tiền công ty
|
|
|
|
|
7
|
Tiền Tiếng Anh có YTNN
|
72.300.000
|
70.854.000
|
1.446.000
|
|
|
- Nộp học phí trả công ty 90%
|
|
65.070.000
|
|
|
- Chi trả cán bộ quản lý, bộ phận thu chi
|
|
5.874.000
|
|
|
- Chi tăng cường CSVC
|
|
|
1.446.000
|
|
8
|
Sổ liên lạc điện tử
|
36.450.000
|
36.450.000
|
0
|
|
|
-Nộp tiền cho nhà cung cấp dịch vụ
|
36.450.000
|
36.450.000
|
0
|
|
9
|
Bảo hiểm thân thể
|
82.600.000
|
82.600.000
|
0
|
|
|
- Nộp Bảo hiểm Bảo Việt
|
82.600.000
|
82.600.000
|
|
|
10
|
Lao động - vệ sinh
|
62.883.000
|
61.583.000
|
1.300.000
|
|
|
- Chi trả tiền công thuê lao động quét dọn, vệ sinh, chăm sóc cây…
|
|
49.500.000
|
|
|
|
Mua dụng cụ lao động, bao đựng rác, nước tẩy rửa, Wim vệ sinh…
|
|
6.553.000
|
|
|
|
Thuê chở rác 1 năm
|
|
3.000.000
|
|
|
|
Cắt cỏ, phun thuốc trừ sâu, dọn hồ sen…
|
|
2.530.000
|
|
|
11
|
Tiền đồng phục
|
47.682.000
|
47.586.636
|
95.364
|
|
|
Chuyển trả nhà cung cấp
|
|
47.586.636
|
|
|
12
|
Quỹ vận động tài trợ CSGD
|
61.212.000
|
61.212.000
|
0
|
|
|
Mua bạt dù che mưa nắng sân trường
|
|
37.230.000
|
|
|
|
Làm mái tôn ra nhà VS HS
|
|
21.055.000
|
|
|
|
Mua sách, truyện thiếu nhi cho thư viện ngoài trời
|
|
2.927.000
|
|
|
b. Các khoản dự kiến thu, chi trong năm học 2024-2025
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Thời điểm thu
|
1
|
Thu theo quy định
|
1. Xe đạp
|
10.000đ/hs/tháng
|
T10/2024
|
2. BHYT
|
73.710/tháng
|
Đ1 :T9/2024
Đ2 :T12/2024
|
2
|
Thu hộ, chi hộ
|
1. Bán trú
|
Tiền đầu vào CSVC:
L1: 200.000đ
Tiền ăn : 22.000đ/bữa
Cấp dưỡng, trông trưa, QL: 135.000đ/hs/tháng
Chất đốt, điện, nước 35.000đ/hs/tháng
|
T9/2024
Thu theo tháng
Thu theo tháng
Thu theo tháng
|
2. Nước uống
|
7.000đ/hs/tháng
|
T9/2024
|
3. Buổi 2/ngày
|
Thu theo kế hoạch sau khi PGD phê duyệt
|
Đ1 :T01/2025
Đ2 :T5/2025
|
4. Đồng phục
|
Thu HS lớp 1, Áo trắng: 90.000đ/áo
Áo khoác: 115.000đ/áo
|
|
5. Sổ liên lạc điện tử
|
90.000đ/hs/năm học
|
T10/2024
|
|
|
6. Tiền điện điều hòa HS
|
Thu theo thực tế điện năng sử dụng
|
T12/2024
T5/2025
|
7. Lao động
|
19.000đ/tháng
|
Tháng 9/2024
|
3
|
Tự nguyện
|
1. BHTT
|
200.000đ/hs/năm học
300.000đ/gv/năm
|
T9/2024
|
- Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2023
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số người/Số tiền
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng số lao động tại đơn vị
|
Ngưới
|
24
|
|
II
|
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân
|
Đồng
|
1.886.748.800
|
|
III
|
Các khoản giảm trừ
|
|
0
|
|
|
Số lượng NPT tính giảm trừ
|
|
0
|
|
1
|
Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh
|
|
3.168.000.000
|
|
2
|
Từ thiện, nhân đạo, khuyến
học
|
|
0
|
|
3
|
Bảo hiểm được trừ
|
|
214.794.306
|
|
V
|
Thu nhập tính thuế
|
|
1.886.748.800
|
|
5. Công khai dự toán thu chi 6 tháng đầu năm 2024
STT
|
Nội dung
|
Dự toán thu năm 2024
|
Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2024
|
Ghi chú
|
A
|
Dự toán chi
ngân sách nhà nước
|
4.091.490.000
|
2.132.891.031
|
|
I
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
Tiền lương
|
|
1.087.132.500
|
|
|
Phụ cấp lương
|
|
577.408.600
|
|
|
Các khoản đóng góp
|
|
303.426.500
|
|
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
17.685.339
|
|
|
Vật tư vănphòng
|
|
9.167.440
|
|
|
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
|
|
6.547.995
|
|
|
Công tác phí
|
|
5.123.205
|
|
|
Chi phí thuê mướn
|
|
15.000.000
|
|
|
Sửa chữa thiết bị công nghệ thông tin
|
|
6.260.000
|
|
|
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
của từng ngành
|
|
32.741.052
|
|
|
Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin
|
|
16.140.000
|
|
|
Chi khác
|
|
25.050.000
|
|
II
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
Chi học bổng học sinh khuyết tật
|
|
7.200.000
|
|
|
Chi hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập
|
|
3.000.000
|
|
|
Chi hỗ trợ GV theo NQ 24/HĐND
|
|
16.800.000
|
|
VI. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
- Năm học 2023 - 2024 trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến, được UBND huyện tặng giấy khen. Ba cá nhân đạt danh hiệu CSTĐ cớ sở; 4 cá nhân được UBND huyện tặng giấy khen; 22 cá nhân đạt danh hiệu LĐTT.
Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm 2023 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) của trường Tiểu học Thanh Lang.
Nơi nhận:
- Website của trường;
- Lưu: VT,
|
TM BAN GIÁM HIỆU
|
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG TH THANH LANG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 15/BC-THTL
|
Thanh Lang, ngày 09 tháng 9 năm 2024
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 2024
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên cơ sở giáo dục
Trường Tiểu học Thanh Lang
2. Địa chỉ: Thôn lang Can 3 – xã Thanh Lang – huyện Thanh Hà – tỉnh Hải Dương Điện thoại: 0367247816
Website: https://th-ththanhlang@haiduong.edu.vn/
- Loại hình: Trường Tiểu học công lập.
Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Hà.
3. Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.
Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao
Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại
Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên.
Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.
4. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục
Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Thanh Lang nằm trên địa bàn xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Trường được thành lập từ năm 1958 có tên gọi là trường cấp I Thanh Lang.
Trường Tiểu học Thanh Lang là trường công lập do UBND Huyện Thanh Hà thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành theo CT GDPT 2018.
- Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT và nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.
- Thông tin người đại diện pháp luật
- Người đại diện pháp luật: Phạm Thị Hồng Nhiên
-
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà , tỉnh Hải Dương.
Số điện thoại: 0367247816 Gmail: Jshongnhien@gmai.com
6. Tổ chức bộ máy
- Quyết định thành lập trường
Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập từ năm 1958.
b. Danh sách thành viên hội đồng trường
ST T
|
Họ tên
|
Chức vụ
|
Chức danh hội đồng
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Thị Hồng Nhiên
|
BTCB - HT
|
CTHĐ
|
|
2
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
PBTCB- PHT
|
Phó CTHĐ
|
|
3
|
Tăng Thị Luận
|
TPTĐ
|
Thư ký
|
|
4
|
Nguyễn Đức Khanh
|
CTCĐ
|
Thành viên
|
|
5
|
Ngô Thị Lý
|
TTCM 4,5
|
Thành viên
|
|
6
|
Tăng Thị Phương Điệp
|
TTCM 1,2,3
|
Thành viên
|
|
7
|
Phạm Thị Dung
|
Kế toán
|
Thành viên
|
|
8
|
Tăng Bá Huân
|
Phó CTUBND xã
|
Thành viên
|
|
9
|
Nguyễn Thị Quyên
|
Hội phó HCMHS
|
Thành viên
|
|
c. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục :
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 của UBND huyện Thanh Hà Về việc bổ nhiệm có thời hạn đối với cán bộ quản lý trường học.
Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Thanh Hà Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.
d) Quy chế tổ chức và hoạt động
- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Thanh Lang
Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.
- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:
Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập năm 1958. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp, là một trong ba trường Tiểu học tiêu biểu điển hình của huyện Thanh Hà.
Trường Tiểu học Thanh Lang là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Phòng GD&ĐT huyện Thanh Hà .
Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.
Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.
Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.
Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.
Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.
Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.
Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.
Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.
+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 18 đảng viên.
+ Tổ chức Công đoàn có 10 công đoàn viên.
+ Tổ chức Đoàn đội: có 14 chi đội.
+ Ban đại diện CMHS.
+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.
đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường
ST
T
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
Thư điện tử
|
1
|
Phạm Thị Hồng Nhiên
|
Hiệu trưởng
|
0367247816
|
Jshongnhien@gmail.com
|
2
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
P. Hiệu trưởng
|
0979817225
|
hongvanpham@gmail.com
|
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
7. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
10.Chiến lược phát triển nhà trường:
Nhà trường có đầy đủ cơ cấu bộ máy quản lý theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Nhà trường đã xây dựng chiến lược phát triển ngắn hạn, trung hạn và dài hạn rõ ràng phù hợp với mục tiêu của giáo dục phổ thông được quy định tại Luật giáo dục năm 2019 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn. Kế hoạch chiến lược phát triển cũng được xây dựng phù hợp với đặc điểm tình hình, nguồn lực của nhà trường, thời cơ và thách thức để từ đó xác định các vấn đề ưu tiên và đề ra định hướng, mục tiêu và phương châm hành động đúng đắn từng giai đoạn 2015-2020; 2020-2025 tầm nhìn đến năm 2030. Nghị quyết Đảng bộ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân có nội dung về định hướng, kế hoạch phát triển nhà trường như quy hoạch lại khuôn viên, mở rộng nâng cấp sân chơi, bãi tập, xây dựng nhà tập đa năng cho học sinh, bể bơi thông minh,....Các tư liệu minh chứng nội dung chiến lược phát triển của nhà trường được niêm yết, công khai để duy trì trường Chuẩn quốc gia mức độ II.
Nhà trường, Hội đồng trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển thể hiện trong báo cáo tổng kết về chiến lược phát triển giáo dục từng giai đoạn và Nghị quyết Hội đồng trường ,kế hoạch từng năm học.
Định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường theo từng giai đoạn có sự tham gia của thành viên hội đồng trường, cán bộ quản lý, GV, NV và đại diện CMHS.
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
25
|
|
|
25
|
0
|
0
|
|
8
|
10
|
3
|
10
|
11
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
21
|
|
|
21
|
|
|
|
8
|
10
|
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GVVH
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ QL
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
- Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
- Phó Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
- Tổng số giáo viên : 21 ( trong đó Tốt: 12/21 = 68,18%; Khá 6/21 = 31,82%.
3. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định.
- Hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 23/23 = 100% trong đó BGH:02, GV: 21.
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật
chấtSTT
|
Các hạng mục công trình
|
Số lượng
|
Tổng số
|
Kiên cố
|
Bán kiên cố
|
Nhờ, mượn tạm
|
1
|
Khối phòng học tập
|
19
|
19
|
|
|
1.1
|
Phòng học
|
14
|
14
|
|
|
1.2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
1
|
1
|
|
|
1.3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
1
|
1
|
|
|
1.4
|
Phòng học bộ môn Khoa học -
công nghệ
|
1
|
1
|
|
|
1.5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
1
|
1
|
|
|
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
1
|
1
|
|
|
1.6
|
Phòng học đa chức năng
|
0
|
|
|
|
2
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
5
|
5
|
|
|
2.1
|
Thư viện
|
1
|
1
|
|
|
2.2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
1
|
1
|
|
|
2.3
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
1
|
1
|
|
|
2.4
|
Phòng Đội Thiếu niên
|
1
|
1
|
|
|
2.5
|
Phòng truyền thống
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khối phụ trợ
|
8
|
4
|
4
|
|
3.1
|
Phòng họp
|
1
|
1
|
|
|
3.2
|
Phòng Y tế trường học
|
1
|
1
|
|
|
3.3
|
Nhà kho
|
1
|
|
1
|
|
3.4
|
Khu để xe học sinh
|
1
|
|
1
|
|
3.5
|
Khu vệ sinh học sinh
|
2
|
|
2
|
|
3.6
|
Phòng giáo viên
|
1
|
1
|
|
|
3.7
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
1
|
1
|
|
|
3.8
|
Nhà công vụ cho giáo viên
|
0
|
|
|
|
4
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
2
|
|
|
|
4.1
|
Sân trường
|
1
|
|
|
|
4.2
|
Sân thể dục thể thao
|
1
|
|
|
|
4.3
|
Nhà đa năng
|
0
|
|
|
|
5
|
Tổng diện tích đất ( m2)
|
6453,2
(m2)
|
|
|
|
6
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3410(m2)
|
|
|
|
7
|
Diện tích các phòng
|
1134( m2)
|
|
|
|
7.1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
756(m2)
|
|
|
|
7.2
|
Diện tích phòng Thư viện (m2)
|
108(m2)
|
|
|
|
7.3
|
Diện tích phòng Ngoại ngữ
|
54(m2)
|
|
|
|
7.4
|
Diện tích phòng Tin học
|
54(m2)
|
|
|
|
7.5
|
Diện tích phòng Nghệ thuật
|
108m2
|
|
|
|
7.6
|
Diện tích phòng KH - CN
|
54(m2)
|
|
|
|
8
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)
|
|
|
|
|
8.1
|
Tổng số TBDH TT hiện có theo
quy định
|
14
|
|
|
|
8.1.1
|
Khối lớp 1
|
3
|
|
|
|
8.1.2
|
Khối lớp 2
|
3
|
|
|
|
8.1.3
|
Khối lớp 3
|
2
|
|
|
|
8.14
|
Khối lớp 4
|
3
|
|
|
|
8.15
|
Khối lớp 5
|
3
|
|
|
|
8.2
|
Tổng số TBDH TT còn thiếu so
theo quy định
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Khối lớp 1
|
0
|
|
|
|
8.2.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
|
|
|
8.2.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
|
|
|
8.2.4
|
Khối lớp 4
|
0
|
|
|
|
8.2.5
|
Khối lớp 5
|
2
|
|
|
|
9
|
Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị
tỉnh: Bộ)
|
10
|
|
|
|
10
|
Tổng số thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
10.1
|
Ti vi
|
17
|
|
|
|
10.2
|
Cát sét
|
1
|
|
|
|
10.3
|
Máy chiếu
|
1
|
|
|
|
10.4
|
Máy chiếu vật thể
|
1
|
|
|
|
|
|
Có
|
Không
|
|
|
11
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp VS
|
X
|
|
|
|
12
|
Nguồn điện lưới
|
X
|
|
|
|
13
|
Kết nối Internet
|
X
|
|
|
|
14
|
Trang Thông tin điện tử(website) của trường
|
X
|
|
|
|
15
|
Tường rào
|
X
|
|
|
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Kiểm định cơ sở giáo dục
- Tên tổ chức kiểm định: Trường Tiểu học Thanh Lang
- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:
- Mức độ đạt kiểm định: Mức độ III
- Thời gian hiệu lực: tháng 9/2021 - tháng 9/2026
Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:
Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.
Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn.
- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên
IV. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Quyết định số 25/KH-THTL ngày 28/6/2024 của trường TH Thanh Lang)
Đối tượng tuyển sinh:
Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước, trẻ từ địa phương khác có nguyện vọng học tại trường có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Số lớp: 03 lớp
- Số HS: 79 học sinh
Thời gian tuyển sinh:
* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 11/7/2024 đến hết ngày 18/7/2024.
Kết quả tuyển sinh: 79 em vào lớp 1
- Tổng số học sinh năm học 2024-2025 nhà trường có 14 lớp với tổng số 384 học sinh được chia ra các khối lớp như sau:
Khối lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Trong đó
|
HS nữ
|
HS dân
tộc
|
HS
khuyết tật
|
1
|
79
|
3
|
|
0
|
2
|
2
|
86
|
3
|
|
0
|
0
|
3
|
51
|
2
|
|
0
|
0
|
4
|
79
|
3
|
|
0
|
0
|
5
|
89
|
3
|
|
0
|
1
|
Tổng
|
384
|
14
|
|
0
|
3
|
1. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
- Kết quả giáo dục học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực chung của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 3, lớp 4 ( Tin học, Công nghệ)cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá phẩm chất chủ yếu học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá giáo dục của học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá phẩm chất học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả môn tiếng anh các lớp 1,2,3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả môn Tin học các lớp 3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả quả đánh giá năng lực học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
2. Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp
Có 01 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 0 học sinh chưa HTCTLH; 02 HS ở lại lớp.
3. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học
- Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 2023- 2024: 99
- Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 99
* Danh mục sách giáo khoa được phê duyêt:
- Sách giáo khoa lớp 5: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 4: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 3: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Công nghệ; Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 2: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Sách giáo khoa lớp 1: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.
|
V. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
- Công khai chi tiết tài chính năm 2023
Căn cứ kế hoạch thu – chi năm học 2023-2024;
Căn cứ nguồn ngân sách Nhà nước được giao đơn vị năm 2023;
Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:
*) Nguồn ngân sách:
ĐVT: đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
A
|
Tổng số thu, chi, tiền học phí
|
0
|
I
|
Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
-
|
a
|
Học phí
|
|
b
|
Thu từ cấp bù học phí
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
2.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
-
|
a
|
Chi lương
|
-
|
b
|
Chi hoạt động
|
-
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
4.023.928.000
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
4.023.928.000
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
4.023.928.000
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.623.948.000
|
3.11
|
Quỹ tiền lương
|
3.309.370.431
|
3.12
|
Chi hoạt động
|
314.577.569
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
400.000.000
|
3.2.1
|
Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng, mua
sắm bổ sung cơ sở vật chất
|
400.000.000
|
3.2.2
|
Trẻ ăn trưa 3,4,5 tuổi
|
0
|
3.2.3
|
Cấp bù miễn giảm học phí
|
0
|
3.2.4
|
Giáo viên dạy lớp ghép và tăng cường
Tiếng Việt
|
0
|
3.2.5
|
Kinh phí nuôi sinh
|
0
|
3.2.6
|
Chi phí học tập
|
0
|
3.2.7
|
Học sinh khuyết tật
|
0
|
3.2.8
|
Giáo viên dạy học sinh khuyết tật
|
0
|
3.2.9
|
Chế độ của NĐ 76/2019/NĐ-CP
|
0
|
3.2.10
|
Kinh phí cải cách tiền lương
|
0
|
3.2.11
|
Các chế độ khác
|
0
|
3.2.12
|
Chi khác
|
0
|
2. Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2023-2024
Nội dung
|
Số học sinh
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị
quyết số 75/2021/NQ-HĐND
|
7
|
4.800.000
|
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024
|
3
|
1.800.000
|
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024
|
4
|
3.000.000
|
|
Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-
BGDĐTBLĐTBXH
|
|
|
|
Hỗ trợ học bổng
|
1
|
7.200.000
|
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024
|
0
|
0
|
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024
|
1
|
7.200.000
|
|
Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập
|
|
|
|
Học kỳ 1 năm học 2023-2024
|
0
|
0
|
|
Học kỳ 2 năm học 2023-2024
|
0
|
0
|
|
- Công khai các khoản khác đã thực hiện thu năm học 2023-2024
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Thời điểm thu
|
1
|
Thu theo quy định
|
1. Xe đạp
|
10.000đ/hs/tháng
|
T09/2023
|
2.BHYT
|
56.700
|
T9/2023; T12/2023
|
2
|
Thu hộ chi hộ
|
1.Bán trú
|
Tiền ăn: 20.000đ/bữa
Tiền công: 130.000đ/th
Tiền phụ phí: 35.000đ/tháng
Tiền CSVC: L1: 200.000đ
|
Thu theo tháng
Thu tháng 9/2023
|
2.Buổi 2/ngày
|
5.000đ/tiết
|
T1/2024; T5/2024
|
3.Kỹ năng sống
|
HKII: 12.000đ/tiết
|
T12/2023
T5/2024
|
4. Nước uống
|
7.000đ/hs/tháng
|
T9/2023
|
5. Tiếng Anh có YT NN
|
30.000đ/tiết
|
T1/2023 + T5/2023
|
6. Sổ LL điện tử
|
90.000đ/năm
|
T9/2023
|
|
|
7. BHTT
|
200.000đ/hs/năm học
300.000đ/gv/năm học
|
T9/2023
|
|
|
8.Lao động, vệ sinh
|
17.000đ/tháng
|
T9/2023
|
|
|
9. Đồng phục
|
Theo báo giá từng loại của nhà cung cấp
|
T9/2023
|
3
|
Quỹ vận động tài trợ CSGD
|
tự nguyện
|
T 10 - T12/2023
|
* Các nội dung chi năm học 2023 - 2024
STT
|
Nội dung
|
Số thu
|
Số chi
|
Tồn
|
Ghi chú
|
1
|
Tiền trông xe đạp
|
13.410.000
|
12.069.000
|
1.341.000
|
Chi tiền công trông xe, chi nộp thuế, chi công thu,QL, số tồn để tu sửa nhà xe
|
2
|
BHYT
|
276.072.300
|
276.072.300
|
0
|
|
3
|
Tiền ăn bán trú
|
890.180.000
|
886.380.000
|
3.800.000
|
( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)
|
Tiền công
|
296.400.000
|
295.945.000
|
455.000
|
( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)
|
Tiền phụ phí
|
79.974.000
|
79.852.000
|
122.000
|
( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)
|
Tiền CSVC
|
13.600.000
|
13.600.000
|
0
|
|
4
|
Buổi 2/ngày
|
447.020.500
|
436.059.100
|
10.961.400
|
|
Chi GV giảng dạy
|
|
357.028.000
|
|
|
Chi công thu + QL
|
|
67.053.400
|
|
|
Chi tăng cường CSVC
|
|
|
10.961.400
|
|
5
|
Kỹ năng sống
|
161.580.000
|
153.578.900
|
8.001.100
|
|
Chi nộp học phí công ty
|
|
129.264.000
|
|
|
Công tác thu, QL
|
|
24.001.500
|
|
|
Chi nộp thuế TNDN
|
|
313.400
|
|
|
Chi tăng cường CSVC
|
|
|
8.001.100
|
|
6
|
Nước uống
|
|
|
|
|
|
- Nộp tiền công ty
|
|
|
|
|
7
|
Tiền Tiếng Anh có YTNN
|
72.300.000
|
70.854.000
|
1.446.000
|
|
|
- Nộp học phí trả công ty 90%
|
|
65.070.000
|
|
|
- Chi trả cán bộ quản lý, bộ phận thu chi
|
|
5.874.000
|
|
|
- Chi tăng cường CSVC
|
|
|
1.446.000
|
|
8
|
Sổ liên lạc điện tử
|
36.450.000
|
36.450.000
|
0
|
|
|
-Nộp tiền cho nhà cung cấp dịch vụ
|
36.450.000
|
36.450.000
|
0
|
|
9
|
Bảo hiểm thân thể
|
82.600.000
|
82.600.000
|
0
|
|
|
- Nộp Bảo hiểm Bảo Việt
|
82.600.000
|
82.600.000
|
|
|
10
|
Lao động - vệ sinh
|
62.883.000
|
61.583.000
|
1.300.000
|
|
|
- Chi trả tiền công thuê lao động quét dọn, vệ sinh, chăm sóc cây…
|
|
49.500.000
|
|
|
|
Mua dụng cụ lao động, bao đựng rác, nước tẩy rửa, Wim vệ sinh…
|
|
6.553.000
|
|
|
|
Thuê chở rác 1 năm
|
|
3.000.000
|
|
|
|
Cắt cỏ, phun thuốc trừ sâu, dọn hồ sen…
|
|
2.530.000
|
|
|
11
|
Tiền đồng phục
|
47.682.000
|
47.586.636
|
95.364
|
|
|
Chuyển trả nhà cung cấp
|
|
47.586.636
|
|
|
12
|
Quỹ vận động tài trợ CSGD
|
61.212.000
|
61.212.000
|
0
|
|
|
Mua bạt dù che mưa nắng sân trường
|
|
37.230.000
|
|
|
|
Làm mái tôn ra nhà VS HS
|
|
21.055.000
|
|
|
|
Mua sách, truyện thiếu nhi cho thư viện ngoài trời
|
|
2.927.000
|
|
|
b. Các khoản dự kiến thu, chi trong năm học 2024-2025
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Thời điểm thu
|
1
|
Thu theo quy định
|
1. Xe đạp
|
10.000đ/hs/tháng
|
T10/2024
|
2. BHYT
|
73.710/tháng
|
Đ1 :T9/2024
Đ2 :T12/2024
|
2
|
Thu hộ, chi hộ
|
1. Bán trú
|
Tiền đầu vào CSVC:
L1: 200.000đ
Tiền ăn : 22.000đ/bữa
Cấp dưỡng, trông trưa, QL: 135.000đ/hs/tháng
Chất đốt, điện, nước 35.000đ/hs/tháng
|
T9/2024
Thu theo tháng
Thu theo tháng
Thu theo tháng
|
2. Nước uống
|
7.000đ/hs/tháng
|
T9/2024
|
3. Buổi 2/ngày
|
Thu theo kế hoạch sau khi PGD phê duyệt
|
Đ1 :T01/2025
Đ2 :T5/2025
|
4. Đồng phục
|
Thu HS lớp 1, Áo trắng: 90.000đ/áo
Áo khoác: 115.000đ/áo
|
|
5. Sổ liên lạc điện tử
|
90.000đ/hs/năm học
|
T10/2024
|
|
|
6. Tiền điện điều hòa HS
|
Thu theo thực tế điện năng sử dụng
|
T12/2024
T5/2025
|
7. Lao động
|
19.000đ/tháng
|
Tháng 9/2024
|
3
|
Tự nguyện
|
1. BHTT
|
200.000đ/hs/năm học
300.000đ/gv/năm
|
T9/2024
|
- Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2023
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số người/Số tiền
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng số lao động tại đơn vị
|
Ngưới
|
24
|
|
II
|
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân
|
Đồng
|
1.886.748.800
|
|
III
|
Các khoản giảm trừ
|
|
0
|
|
|
Số lượng NPT tính giảm trừ
|
|
0
|
|
1
|
Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh
|
|
3.168.000.000
|
|
2
|
Từ thiện, nhân đạo, khuyến
học
|
|
0
|
|
3
|
Bảo hiểm được trừ
|
|
214.794.306
|
|
V
|
Thu nhập tính thuế
|
|
1.886.748.800
|
|
5. Công khai dự toán thu chi 6 tháng đầu năm 2024
STT
|
Nội dung
|
Dự toán thu năm 2024
|
Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2024
|
Ghi chú
|
A
|
Dự toán chi
ngân sách nhà nước
|
4.091.490.000
|
2.132.891.031
|
|
I
|
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
|
|
|
|
|
Tiền lương
|
|
1.087.132.500
|
|
|
Phụ cấp lương
|
|
577.408.600
|
|
|
Các khoản đóng góp
|
|
303.426.500
|
|
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
17.685.339
|
|
|
Vật tư vănphòng
|
|
9.167.440
|
|
|
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
|
|
6.547.995
|
|
|
Công tác phí
|
|
5.123.205
|
|
|
Chi phí thuê mướn
|
|
15.000.000
|
|
|
Sửa chữa thiết bị công nghệ thông tin
|
|
6.260.000
|
|
|
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
của từng ngành
|
|
32.741.052
|
|
|
Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin
|
|
16.140.000
|
|
|
Chi khác
|
|
25.050.000
|
|
II
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
Chi học bổng học sinh khuyết tật
|
|
7.200.000
|
|
|
Chi hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập
|
|
3.000.000
|
|
|
Chi hỗ trợ GV theo NQ 24/HĐND
|
|
16.800.000
|
|
VI. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
- Năm học 2023 - 2024 trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến, được UBND huyện tặng giấy khen. Ba cá nhân đạt danh hiệu CSTĐ cớ sở; 4 cá nhân được UBND huyện tặng giấy khen; 22 cá nhân đạt danh hiệu LĐTT.
Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm 2023 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) của trường Tiểu học Thanh Lang.
Nơi nhận:
- Website của trường;
- Lưu: VT,
|
TM BAN GIÁM HIỆU
|
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG TH THANH LANG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 15/BC-THTL
|
Thanh Lang, ngày 09 tháng 9 năm 2024
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 2024
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I.THÔNG TIN CHUNG
- Tên cơ sở giáo dục
Trường Tiểu học Thanh Lang
2. Địa chỉ: Thôn lang Can 3 – xã Thanh Lang – huyện Thanh Hà – tỉnh Hải Dương Điện thoại: 0367247816
Website: https://th-ththanhlang@haiduong.edu.vn/
- Loại hình: Trường Tiểu học công lập.
Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Hà.
3.Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.
Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao
Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại
Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên.
Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.
4. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục
Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Thanh Lang nằm trên địa bàn xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Trường được thành lập từ năm 1958 có tên gọi là trường cấp I Thanh Lang.
Trường Tiểu học Thanh Lang là trường công lập do UBND Huyện Thanh Hà thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành theo CT GDPT 2018.
- Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT và nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.
- Thông tin người đại diện pháp luật
- Người đại diện pháp luật: Phạm Thị Hồng Nhiên
-
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà , tỉnh Hải Dương.
Số điện thoại: 0367247816 Gmail: Jshongnhien@gmai.com
6.Tổ chức bộ máy
- Quyết định thành lập trường
Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập từ năm 1958.
b.Danh sách thành viên hội đồng trường
ST T
|
Họ tên
|
Chức vụ
|
Chức danh hội đồng
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Thị Hồng Nhiên
|
BTCB - HT
|
CTHĐ
|
|
2
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
PBTCB- PHT
|
Phó CTHĐ
|
|
3
|
Tăng Thị Luận
|
TPTĐ
|
Thư ký
|
|
4
|
Nguyễn Đức Khanh
|
CTCĐ
|
Thành viên
|
|
5
|
Ngô Thị Lý
|
TTCM 4,5
|
Thành viên
|
|
6
|
Tăng Thị Phương Điệp
|
TTCM 1,2,3
|
Thành viên
|
|
7
|
Phạm Thị Dung
|
Kế toán
|
Thành viên
|
|
8
|
Tăng Bá Huân
|
Phó CTUBND xã
|
Thành viên
|
|
9
|
Nguyễn Thị Quyên
|
Hội phó HCMHS
|
Thành viên
|
|
c. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục :
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 của UBND huyện Thanh Hà Về việc bổ nhiệm có thời hạn đối với cán bộ quản lý trường học.
Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Thanh Hà Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.
d) Quy chế tổ chức và hoạt động
- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Thanh Lang
Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.
- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:
Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập năm 1958. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp, là một trong ba trường Tiểu học tiêu biểu điển hình của huyện Thanh Hà.
Trường Tiểu học Thanh Lang là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Phòng GD&ĐT huyện Thanh Hà .
Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.
Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.
Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.
Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.
Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.
Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.
Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.
Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.
+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 18 đảng viên.
+ Tổ chức Công đoàn có 10 công đoàn viên.
+ Tổ chức Đoàn đội: có 14 chi đội.
+ Ban đại diện CMHS.
+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.
đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường
ST
T
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Số điện thoại
|
Thư điện tử
|
1
|
Phạm Thị Hồng Nhiên
|
Hiệu trưởng
|
0367247816
|
Jshongnhien@gmail.com
|
2
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
P. Hiệu trưởng
|
0979817225
|
hongvanpham@gmail.com
|
Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
7. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
10.Chiến lược phát triển nhà trường:
Nhà trường có đầy đủ cơ cấu bộ máy quản lý theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Nhà trường đã xây dựng chiến lược phát triển ngắn hạn, trung hạn và dài hạn rõ ràng phù hợp với mục tiêu của giáo dục phổ thông được quy định tại Luật giáo dục năm 2019 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn. Kế hoạch chiến lược phát triển cũng được xây dựng phù hợp với đặc điểm tình hình, nguồn lực của nhà trường, thời cơ và thách thức để từ đó xác định các vấn đề ưu tiên và đề ra định hướng, mục tiêu và phương châm hành động đúng đắn từng giai đoạn 2015-2020; 2020-2025 tầm nhìn đến năm 2030. Nghị quyết Đảng bộ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân có nội dung về định hướng, kế hoạch phát triển nhà trường như quy hoạch lại khuôn viên, mở rộng nâng cấp sân chơi, bãi tập, xây dựng nhà tập đa năng cho học sinh, bể bơi thông minh,....Các tư liệu minh chứng nội dung chiến lược phát triển của nhà trường được niêm yết, công khai để duy trì trường Chuẩn quốc gia mức độ II.
Nhà trường, Hội đồng trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển thể hiện trong báo cáo tổng kết về chiến lược phát triển giáo dục từng giai đoạn và Nghị quyết Hội đồng trường ,kế hoạch từng năm học.
Định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường theo từng giai đoạn có sự tham gia của thành viên hội đồng trường, cán bộ quản lý, GV, NV và đại diện CMHS.
II.ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
25
|
|
|
25
|
0
|
0
|
|
8
|
10
|
3
|
10
|
11
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
21
|
|
|
21
|
|
|
|
8
|
10
|
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GVVH
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ QL
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
- Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
- Phó Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
- Tổng số giáo viên : 21 ( trong đó Tốt: 12/21 = 68,18%; Khá 6/21 = 31,82%.
3.Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định.
- Hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 23/23 = 100% trong đó BGH:02, GV: 21.
III.CƠ SỞ VẬT CHẤT
Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật
chấtSTT
|
Các hạng mục công trình
|
Số lượng
|
Tổng số
|
Kiên cố
|
Bán kiên cố
|
Nhờ, mượn tạm
|
1
|
Khối phòng học tập
|
19
|
19
|
|
|
1.1
|
Phòng học
|
14
|
14
|
|
|
1.2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
1
|
1
|
|
|
1.3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
1
|
1
|
|
|
1.4
|
Phòng học bộ môn Khoa học -
công nghệ
|
1
|
1
|
|
|
1.5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
1
|
1
|
|
|
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
1
|
1
|
|
|
1.6
|
Phòng học đa chức năng
|
0
|
|
|
|
2
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
5
|
5
|
|
|
2.1
|
Thư viện
|
1
|
1
|
|
|
2.2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
1
|
1
|
|
|
2.3
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
1
|
1
|
|
|
2.4
|
Phòng Đội Thiếu niên
|
1
|
1
|
|
|
2.5
|
Phòng truyền thống
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Khối phụ trợ
|
8
|
4
|
4
|
|
3.1
|
Phòng họp
|
1
|
1
|
|
|
3.2
|
Phòng Y tế trường học
|
1
|
1
|
|
|
3.3
|
Nhà kho
|
1
|
|
1
|
|
3.4
|
Khu để xe học sinh
|
1
|
|
1
|
|
3.5
|
Khu vệ sinh học sinh
|
2
|
|
2
|
|
3.6
|
Phòng giáo viên
|
1
|
1
|
|
|
3.7
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
1
|
1
|
|
|
3.8
|
Nhà công vụ cho giáo viên
|
0
|
|
|
|
4
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
2
|
|
|
|
4.1
|
Sân trường
|
1
|
|
|
|
4.2
|
Sân thể dục thể thao
|
1
|
|
|
|
4.3
|
Nhà đa năng
|
0
|
|
|
|
5
|
Tổng diện tích đất ( m2)
|
6453,2
(m2)
|
|
|
|
6
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3410(m2)
|
|
|
|
7
|
Diện tích các phòng
|
1134( m2)
|
|
|
|
7.1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
756(m2)
|
|
|
|
7.2
|
Diện tích phòng Thư viện (m2)
|
108(m2)
|
|
|
|
7.3
|
Diện tích phòng Ngoại ngữ
|
54(m2)
|
|
|
|
7.4
|
Diện tích phòng Tin học
|
54(m2)
|
|
|
|
7.5
|
Diện tích phòng Nghệ thuật
|
108m2
|
|
|
|
7.6
|
Diện tích phòng KH - CN
|
54(m2)
|
|
|
|
8
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)
|
|
|
|
|
8.1
|
Tổng số TBDH TT hiện có theo
quy định
|
14
|
|
|
|
8.1.1
|
Khối lớp 1
|
3
|
|
|
|
8.1.2
|
Khối lớp 2
|
3
|
|
|
|
8.1.3
|
Khối lớp 3
|
2
|
|
|
|
8.14
|
Khối lớp 4
|
3
|
|
|
|
8.15
|
Khối lớp 5
|
3
|
|
|
|
8.2
|
Tổng số TBDH TT còn thiếu so
theo quy định
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Khối lớp 1
|
0
|
|
|
|
8.2.2
|
Khối lớp 2
|
0
|
|
|
|
8.2.3
|
Khối lớp 3
|
0
|
|
|
|
8.2.4
|
Khối lớp 4
|
0
|
|
|
|
8.2.5
|
Khối lớp 5
|
2
|
|
|
|
9
|
Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị
tỉnh: Bộ)
|
10
|
|
|
|
10
|
Tổng số thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
10.1
|
Ti vi
|
17
|
|
|
|
10.2
|
Cát sét
|
1
|
|
|
|
10.3
|
Máy chiếu
|
1
|
|
|
|
10.4
|
Máy chiếu vật thể
|
1
|
|
|
|
|
|
Có
|
Không
|
|
|
11
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp VS
|
X
|
|
|
|
12
|
Nguồn điện lưới
|
X
|
|
|
|
13
|
Kết nối Internet
|
X
|
|
|
|
14
|
Trang Thông tin điện tử(website) của trường
|
X
|
|
|
|
15
|
Tường rào
|
X
|
|
|
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Kiểm định cơ sở giáo dục
- Tên tổ chức kiểm định: Trường Tiểu học Thanh Lang
- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:
- Mức độ đạt kiểm định: Mức độ III
- Thời gian hiệu lực: tháng 9/2021 - tháng 9/2026
Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:
Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.
Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn.
- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên
IV.KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Quyết định số 25/KH-THTL ngày 28/6/2024 của trường TH Thanh Lang)
Đối tượng tuyển sinh:
Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước, trẻ từ địa phương khác có nguyện vọng học tại trường có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Số lớp: 03 lớp
- Số HS: 79 học sinh
Thời gian tuyển sinh:
* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 11/7/2024 đến hết ngày 18/7/2024.
Kết quả tuyển sinh: 79 em vào lớp 1
- Tổng số học sinh năm học 2024-2025 nhà trường có 14 lớp với tổng số 384 học sinh được chia ra các khối lớp như sau:
Khối lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Trong đó
|
HS nữ
|
HS dân
tộc
|
HS
khuyết tật
|
1
|
79
|
3
|
|
0
|
2
|
2
|
86
|
3
|
|
0
|
0
|
3
|
51
|
2
|
|
0
|
0
|
4
|
79
|
3
|
|
0
|
0
|
5
|
89
|
3
|
|
0
|
1
|
Tổng
|
384
|
14
|
|
0
|
3
|
1.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
- Kết quả giáo dục học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực chung của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 3, lớp 4 ( Tin học, Công nghệ)cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá phẩm chất chủ yếu học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá giáo dục của học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả đánh giá phẩm chất học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả môn tiếng anh các lớp 1,2,3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả môn Tin học các lớp 3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)
Kết quả quả đánh giá năng lực học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)
2.Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp
Có 01 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 0 học sinh chưa HTCTLH; 02 HS ở lại lớp.
3.Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học
- Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 2023- 2024: 99
- Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 99