PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LANG
Video hướng dẫn Đăng nhập

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ơ


BIÊN BẢN
Niêm yết công khai báo cáo công khai đối với cơ sở giáo dục                         theo TT09/2024/TT - BGDĐT ngày 03/6/2024

 Năm học 2024 – 2025

        Căn cứ Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/06/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

Vào hồi 14h00 ngày 25 tháng 9 năm 2024,

Tại: Văn phòng trường Tiểu học Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Chúng tôi gồm:

1. Bà Phạm Thị Hồng Nhiên             -  Hiệu trưởng trường Tiểu học Thanh Lang.

2. Bà Phạm Thị Hồng Vân              - Phó HT trường Tiểu học Thanh Lang.

3. Bà Lê Thị Quyên                        -  Đại diện Hội Cha mẹ học sinh

4. Bà  Phạm Thị Dung                        - Kế toán trường

5. Ông Nguyễn Đức Khanh                - Chủ tịch Công đoàn trường

6. Bà Phạm Thị Hương                       - Trưởng ban TTND trường học

Nội dung: Niêm yết công khai theo điều 8 Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/06/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Trường Tiểu học Thanh Lang công khai với các nội dung cụ thể như sau:

1. Công khai thông tin chung của nhà trường năm học 2024 - 2025.

(Có văn bản kèm theo)

2. Công khai đội ngũ nhà giáo, CBQL và nhân viên của nhà trường năm học 2024 - 2025.

(Có văn bản kèm theo)

3. Công khai thông tin về cơ sở vật chất của nhà trường năm học 2024-2025.

(Có văn bản kèm theo)

4. Công khai thông tin về kiểm định chất lượng giáo dục của nhà trường năm học 2024-2025.

( Có văn bản kèm theo)

5. Công khai kết quả hoạt động giáo của nhà trường năm học 2023 - 2024.

( Có văn bản kèm theo)

6. Công khai kết quả tài chính của nhà trường năm học 2023 - 2024 và dự kiến năm học 2024 - 2025.

( Có văn bản kèm theo)

7. Công khai kết quả thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm khác.

( Có văn bản kèm theo)

8. Thời gian niêm yết công khai:

Từ 14h00 ngày 24/9/2024 đến 16h30’ ngày 23/10/2024.

9. Mọi ý kiến góp ý, bổ sung xin được liên hệ với số điện thoại:

           Hiệu trưởng: Phạm Thị Hồng Nhiên : 0367 247 816

          Ban ĐD CMHS: 0966092869

                                                           Thanh Lang, ngày 24 tháng 9 năm 2024

                                                                              HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                                                          Phạm Thị Hồng Nhiên

                                   CHỮ KÍ CÁC THÀNH VIÊN

 

 

 

 BAN ĐDCMHS

 

 

 

Nguyễn Thị Quyên

TB TTND

 

 

 

Phạm Thị Hương

Phó HT

 

 

 

Phạm Thị Hồng Vân

CTCĐ

 

 

 

Nguyễn Đức Khanh

KẾ TOÁN

 

    

 

Phạm Thị Dung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN
Kết thúc niêm yết công khai báo cáo công khai đối với cơ sở giáo dục                         theo TT09/2024/TT - BGDĐT ngày 03/6/2024

 Năm học 2024 – 2025

 

 

        Căn cứ Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/06/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

Vào hồi 16h30 ngày 23 tháng 10 năm 2024

Tại: Văn phòng trường Tiểu học Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Chúng tôi gồm:

1. Bà Phạm Thị Hồng Nhiên             -  Hiệu trưởng trường Tiểu học Thanh Lang.

2. Bà Phạm Thị Hồng Vân              - Phó HT trường Tiểu học Thanh Lang.

3. Ông Nguyễn Đình Dũng              -  Trưởng ban đại diện Hội Cha mẹ học sinh

4. Bà  Phạm Thị Dung                        - Kế toán trường

5. Ông Nguyễn Đức Khanh               - Chủ tịch Công đoàn trường

6. Bà Phạm Thị Hương                       - Trưởng ban TTND trường học

Nội dung:

Kết thúc niêm yết công khai công tác báo cáo quy chế công khai đối với cơ sở giáo dục năm học 2024-2025.

 Thời gian niêm yết công khai:

Từ 14h00 phút ngày 24/9/2024 đến 16h30’ phút ngày 23/10/2024.

Kết quả: Không có ý kiến tham gia, bổ sung khác với nội dung đã niêm yết. Vậy chúng tôi tiến hành thực hiện các công việc theo kế hoạch.

                                                                                       HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                   CHỮ KÍ CÁC THÀNH VIÊN

 BAN ĐDCMHS

 

 

 

Nguyễn Thị Quyên

TB TTND

 

 

 

Phạm Thị Hương

Phó HT

 

 

 

Phạm Thị Hồng Vân

CTCĐ

 

 

 

Nguyễn Đức Khanh

KẾ TOÁN

 

    

 

Phạm Thị Dung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND HUYỆN THANH HÀ

TRƯỜNG TH THANH LANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 15/BC-THTL

 

Thanh Lang, ngày 09 tháng 9 năm 2024

 

BÁO CÁO THƯỜNG  NIÊN

Năm: 2024

 

(Kèm theo Thông số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của

 Bộ  trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

I.THÔNG TIN CHUNG

  1. Tên cơ sở giáo dục

Trường Tiểu học Thanh Lang

2. Địa chỉ: Thôn lang Can 3 – xã  Thanh Lang – huyện Thanh Hà – tỉnh Hải Dương                                                                                                                       Điện thoại: 0367247816

Website: https://th-ththanhlang@haiduong.edu.vn/

  1. Loại hình: Trường Tiểu học công lập.

Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Hà.

3.Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.

Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao

Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại

Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên.

Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.

4. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục

Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Thanh Lang nằm trên địa bàn xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Trường được thành lập từ năm 1958 có tên gọi là trường cấp I Thanh Lang.

Trường Tiểu học Thanh Lang là trường công lập do UBND Huyện Thanh Hà thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành theo CT GDPT 2018.

- Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT và nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.

 

  1. Thông tin người đại diện pháp luật
  2. Người đại diện pháp luật: Phạm Thị Hồng Nhiên
  3.  

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà , tỉnh  Hải Dương.

Số điện thoại: 0367247816   Gmail: Jshongnhien@gmai.com

6.Tổ chức bộ máy

  1. Quyết định thành lập trường

Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập từ năm 1958.

b.Danh sách thành viên hội đồng trường

ST T

Họ tên

Chức vụ

Chức danh hội đồng

Ghi chú

1

Phạm Thị Hồng Nhiên

BTCB - HT

 CTHĐ

 

2

Phạm Thị Hồng Vân

PBTCB- PHT

Phó CTHĐ

 

3

Tăng Thị Luận

TPTĐ

Thư ký

 

4

Nguyễn Đức Khanh

CTCĐ

Thành viên

 

5

Ngô Thị Lý

TTCM  4,5

Thành viên

 

6

Tăng Thị Phương Điệp

TTCM  1,2,3

Thành viên

 

7

Phạm Thị Dung

Kế toán

Thành viên

 

8

Tăng Bá  Huân

Phó CTUBND xã

Thành viên

 

9

Nguyễn Thị Quyên

Hội phó HCMHS

Thành viên

 

c. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục :

Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 của UBND huyện Thanh Hà Về việc bổ nhiệm có thời hạn đối với cán bộ quản lý trường học.

Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Thanh Hà Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.

d) Quy chế tổ chức và hoạt động

- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Thanh Lang

Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;

Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;

Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;

Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.

- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:

Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập năm 1958. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp, là một trong ba trường Tiểu học tiêu biểu điển hình  của huyện Thanh Hà.

Trường Tiểu học Thanh Lang là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc  Phòng GD&ĐT huyện Thanh Hà .

Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.

Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.

Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.

Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.

Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.

Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.

Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.

Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.

Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục

+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.

+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.

+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.

+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).

+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 18 đảng viên.

+ Tổ chức Công đoàn có 10 công đoàn viên.

+ Tổ chức Đoàn đội: có 14 chi đội.

+ Ban đại diện CMHS.

+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.

       đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường

 

ST

T

Họ và tên

Chức vụ

Số điện thoại

Thư điện tử

1

Phạm Thị Hồng Nhiên

Hiệu trưởng

0367247816

Jshongnhien@gmail.com

2

Phạm Thị Hồng Vân

P. Hiệu trưởng

0979817225

hongvanpham@gmail.com

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

7. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục

Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).

10.Chiến lược phát triển nhà trường:

Nhà trường có đầy đủ cơ cấu bộ máy quản lý theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Nhà trường đã xây dựng chiến lược phát triển ngắn hạn, trung hạn và dài hạn rõ ràng phù hợp với mục tiêu của giáo dục phổ thông được quy định tại Luật giáo dục năm 2019 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn. Kế hoạch chiến lược phát triển cũng được xây dựng phù hợp với đặc điểm tình hình, nguồn lực của nhà trường, thời cơ và thách thức để từ đó xác định các vấn đề ưu tiên và đề ra định hướng, mục tiêu và phương châm hành động đúng đắn từng giai đoạn 2015-2020; 2020-2025 tầm nhìn đến năm 2030. Nghị quyết Đảng bộ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân có nội dung về định hướng, kế hoạch phát triển nhà trường như quy hoạch lại khuôn viên, mở rộng nâng cấp sân chơi, bãi tập, xây dựng nhà tập đa năng cho học sinh, bể bơi thông minh,....Các tư liệu minh chứng nội dung chiến lược phát triển của nhà trường được niêm yết, công khai để duy trì trường Chuẩn quốc gia mức độ II.

Nhà trường, Hội đồng trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển thể hiện trong báo cáo tổng kết về chiến lược phát triển giáo dục từng giai đoạn và Nghị quyết Hội đồng trường ,kế hoạch từng năm học.

Định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường theo từng giai đoạn có sự tham gia của thành viên hội đồng trường, cán bộ quản lý, GV, NV và đại diện CMHS.

 

II.ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

25

 

 

25

0

 

8

10

3

10

11

 

 

I

Giáo viên

21

 

 

21

 

 

 

8

 10

 

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

GVVH

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

 

 

3

Tin học

 1

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

4

Âm nhạc

 1

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

5

Mỹ thuật

 1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

6

Thể dục

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

II

Cán bộ QL

2

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 1

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 1

 

 

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
  • Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
  • Phó Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
  • Tổng số giáo viên : 21 ( trong đó Tốt: 12/21 = 68,18%; Khá 6/21 = 31,82%.

3.Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định.

- Hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 23/23 = 100% trong đó BGH:02, GV: 21.

III.CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật

chấtSTT

 

 

Các hạng mục công trình

Số lượng

 

Tổng số

 

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

1

Khối phòng học tập

19

19

 

 

1.1

Phòng học

14

14

 

 

1.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

1

1

 

 

1.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

1

1

 

 

1.4

Phòng học bộ môn Khoa học -

công nghệ

1

1

 

 

1.5

Phòng học bộ môn Tin học

1

1

 

 

 

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

1

1

 

 

1.6

Phòng học đa chức năng

0

 

 

 

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

5

5

 

 

2.1

Thư viện

1

1

 

 

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

1

1

 

 

 

 

2.3

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ

giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

1

1

 

 

 

2.4

Phòng Đội Thiếu niên

1

1

 

 

2.5

Phòng truyền thống

1

1

 

 

3

Khối phụ trợ

8

4

4

 

3.1

Phòng họp

1

1

 

 

3.2

Phòng Y tế trường học

1

1

 

 

3.3

Nhà kho

1

 

1

 

3.4

Khu để xe học sinh

1

 

1

 

3.5

Khu vệ sinh học sinh

2

 

2

 

3.6

Phòng giáo viên

1

1

 

 

3.7

Phòng nghỉ giáo viên

1

1

 

 

3.8

Nhà công vụ cho giáo viên

0

 

 

 

4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

2

 

 

 

4.1

Sân trường

1

 

 

 

4.2

Sân thể dục thể thao

1

 

 

 

4.3

Nhà đa năng

0

 

 

 

5

Tổng diện tích đất ( m2)

6453,2

(m2)

 

 

 

6

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3410(m2)

 

 

 

7

Diện tích các phòng

1134( m2)

 

 

 

7.1

Diện tích phòng học (m2)

756(m2)

 

 

 

7.2

Diện tích phòng Thư viện (m2)

108(m2)

 

 

 

7.3

Diện tích phòng Ngoại ngữ

54(m2)

 

 

 

7.4

Diện tích phòng Tin học

54(m2)

 

 

 

7.5

Diện tích phòng Nghệ thuật

108m2

 

 

 

7.6

Diện tích phòng KH - CN

54(m2)

 

 

 

8

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)

 

 

 

 

8.1

Tổng số TBDH TT hiện có theo

quy định

14

 

 

 

8.1.1

Khối lớp 1

3

 

 

 

8.1.2

Khối lớp 2

3

 

 

 

8.1.3

Khối lớp 3

2

 

 

 

8.14

Khối lớp 4

3

 

 

 

8.15

Khối lớp 5

3

 

 

 

8.2

Tổng số TBDH TT còn thiếu so

theo quy định

 

 

 

 

8.2.1

Khối lớp 1

0

 

 

 

8.2.2

Khối lớp 2

0

 

 

 

 

8.2.3

Khối lớp 3

0

 

 

 

8.2.4

Khối lớp 4

0

 

 

 

8.2.5

Khối lớp 5

2

 

 

 

 

9

Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị

tỉnh: Bộ)

10

 

 

 

10

Tổng số thiết bị dùng chung

 

 

 

 

10.1

Ti vi

17

 

 

 

10.2

Cát sét

1

 

 

 

10.3

Máy chiếu

1

 

 

 

10.4

Máy chiếu vật thể

1

 

 

 

 

 

Không

 

 

11

Nguồn nước sinh hoạt hợp VS

X

 

 

 

12

Nguồn điện lưới

X

 

 

 

13

Kết nối Internet

X

 

 

 

14

Trang Thông tin điện tử(website) của trường

X

 

 

 

15

Tường rào

X

 

 

 

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Kiểm định cơ sở giáo dục

- Tên tổ chức kiểm định: Trường Tiểu học Thanh Lang

- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:

- Mức độ đạt kiểm định: Mức độ III

- Thời gian hiệu lực: tháng 9/2021 - tháng 9/2026

Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:

Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.

Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục

- Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn.

- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên

 

IV.KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Quyết định số 25/KH-THTL ngày 28/6/2024 của trường TH Thanh Lang)

Đối tượng tuyển sinh:

Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước, trẻ từ địa phương khác có nguyện vọng học tại trường có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.

Chỉ tiêu tuyển sinh:

  • Số lớp: 03 lớp
  • Số HS: 79 học sinh

Thời gian tuyển sinh:

* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 11/7/2024 đến hết ngày 18/7/2024.

Kết quả tuyển sinh: 79 em vào lớp 1

- Tổng số học sinh năm học 2024-2025 nhà trường có 14 lớp với  tổng số 384 học sinh được chia ra các khối lớp như sau:

 

Khối lớp

 

Số học sinh

 

Số lớp

Trong đó

HS nữ

HS dân

tộc

HS

khuyết tật

1

79

3

 

0

2

2

86

3

 

0

0

3

51

2

 

0

0

4

79

3

 

0

0

5

89

3

 

0

1

Tổng

384

14

 

0

3

1.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước

- Kết quả giáo dục học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực chung của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 3, lớp 4 ( Tin học, Công nghệ)cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá phẩm chất chủ yếu học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá giáo dục của học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá phẩm chất học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả môn tiếng anh các lớp 1,2,3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả môn Tin học các lớp 3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả quả đánh giá năng lực học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

2.Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp

Có 01 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 0 học sinh chưa HTCTLH; 02 HS ở lại lớp.

3.Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học

  • Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 2023- 2024: 99
  • Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 99

 

* Danh mục sách giáo khoa được phê duyêt:

- Sách giáo khoa lớp 5: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 4: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 3: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Công nghệ; Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 2: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 1: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

V.KẾT QUẢ TÀI CHÍNH

  1. Công khai chi tiết tài chính năm 2023

Căn cứ kế hoạch thu – chi năm học 2023-2024;

Căn cứ nguồn ngân sách Nhà nước được giao  đơn vị năm 2023;

Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:

*) Nguồn ngân sách:

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

Dự toán được giao

A

Tổng số thu, chi, tiền học phí

0

 

I

Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

-

1

Số thu phí, lệ phí

-

a

Học phí

 

b

Thu từ cấp bù học phí

 

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

-

 

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

-

a

Chi lương

-

b

Chi hoạt động

-

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.023.928.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

4.023.928.000

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và

dạy nghề

 

4.023.928.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.623.948.000

3.11

Quỹ tiền lương

3.309.370.431

3.12

Chi hoạt động

314.577.569

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

400.000.000

 

3.2.1

Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng, mua

sắm bổ sung cơ sở vật chất

 

400.000.000

3.2.2

Trẻ ăn trưa 3,4,5 tuổi

0

3.2.3

Cấp bù miễn giảm học phí

0

 

3.2.4

Giáo viên dạy lớp ghép và tăng cường

Tiếng Việt

 

0

3.2.5

Kinh phí nuôi sinh

0

3.2.6

Chi phí học tập

0

3.2.7

Học sinh khuyết tật

0

3.2.8

Giáo viên dạy học sinh khuyết tật

0

3.2.9

Chế độ của NĐ 76/2019/NĐ-CP

0

3.2.10

Kinh phí cải cách tiền lương

0

3.2.11

Các chế độ khác

0

3.2.12

Chi khác

0

2.Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2023-2024

 

Nội dung

Số học sinh

Số tiền

Ghi chú

Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị

quyết số 75/2021/NQ-HĐND

7

4.800.000

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

3

1.800.000

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

4

3.000.000

 

Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-

BGDĐTBLĐTBXH

 

 

 

Hỗ trợ học bổng

1

7.200.000

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

 

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

1

7.200.000

 

Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập

 

 

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

0

0

 

 

  1. Công khai các khoản khác đã thực hiện thu năm học 2023-2024

 

STT

Nội dung thu

Mức thu

Thời điểm thu

1

Thu theo quy định

1. Xe đạp

10.000đ/hs/tháng

T09/2023

2.BHYT

56.700

T9/2023; T12/2023

2

Thu hộ chi hộ

1.Bán trú

Tiền ăn: 20.000đ/bữa

Tiền công: 130.000đ/th

Tiền phụ phí: 35.000đ/tháng

Tiền CSVC: L1: 200.000đ

 

Thu theo tháng

 

Thu tháng 9/2023

2.Buổi 2/ngày

5.000đ/tiết

T1/2024; T5/2024

3.Kỹ năng sống

HKII: 12.000đ/tiết

T12/2023

T5/2024

4. Nước uống

7.000đ/hs/tháng

T9/2023

5. Tiếng Anh có YT NN

30.000đ/tiết

T1/2023 + T5/2023

6. Sổ LL điện tử

90.000đ/năm

T9/2023

 

 

7. BHTT

200.000đ/hs/năm học

300.000đ/gv/năm học

T9/2023

 

 

8.Lao động, vệ sinh

17.000đ/tháng

T9/2023

 

 

9. Đồng phục

Theo báo giá từng loại của nhà cung cấp

T9/2023

3

Quỹ vận động tài trợ CSGD

tự nguyện

T 10 - T12/2023

 

 

 

 

* Các nội dung chi năm học 2023 - 2024

STT

Nội dung

Số thu

Số chi

Tồn

Ghi chú

1

Tiền trông xe đạp

13.410.000

12.069.000

1.341.000

Chi tiền công trông xe, chi nộp thuế, chi công thu,QL, số tồn để tu sửa nhà xe

2

BHYT

276.072.300

276.072.300

0

 

3

Tiền ăn bán trú

890.180.000

886.380.000

3.800.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền công

296.400.000

295.945.000

455.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền phụ phí

79.974.000

79.852.000

122.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền CSVC

13.600.000

13.600.000

0

 

4

Buổi 2/ngày

447.020.500

436.059.100

10.961.400

 

Chi GV giảng dạy

 

357.028.000

 

 

Chi công thu + QL

 

67.053.400

 

 

Chi tăng cường CSVC

 

 

10.961.400

 

5

Kỹ năng sống

161.580.000

153.578.900

8.001.100

 

Chi nộp học phí công ty

 

129.264.000

 

 

Công tác thu, QL

 

24.001.500

 

 

Chi nộp thuế TNDN

 

313.400

 

 

Chi tăng cường CSVC

 

 

8.001.100

 

6

Nước uống

 

 

 

 

 

- Nộp tiền công ty

 

 

 

 

7

Tiền Tiếng Anh có YTNN

72.300.000

70.854.000

1.446.000

 

 

- Nộp học phí trả công ty 90%

 

65.070.000

 

 

- Chi trả cán bộ quản lý, bộ phận thu chi

 

5.874.000

 

 

- Chi tăng cường CSVC

 

 

1.446.000

 

8

Sổ liên lạc điện tử

36.450.000

36.450.000

0

 

 

-Nộp tiền cho nhà cung cấp dịch vụ

36.450.000

36.450.000

0

 

9

Bảo hiểm thân thể

82.600.000

82.600.000

0

 

 

- Nộp Bảo hiểm Bảo Việt

82.600.000

82.600.000

 

 

10

Lao động - vệ sinh

62.883.000

61.583.000

1.300.000

 

 

- Chi trả tiền công thuê lao động quét dọn, vệ sinh, chăm sóc cây…

 

49.500.000

 

 

 

Mua dụng cụ lao động, bao đựng rác, nước tẩy rửa, Wim vệ sinh…

 

6.553.000

 

 

 

Thuê chở rác 1 năm

 

3.000.000

 

 

 

Cắt cỏ, phun thuốc trừ sâu, dọn hồ sen…

 

2.530.000

 

 

11

Tiền đồng phục

47.682.000

47.586.636

95.364

 

 

Chuyển trả nhà cung cấp

 

47.586.636

 

 

12

Quỹ vận động tài trợ CSGD

61.212.000

61.212.000

0

 

 

Mua bạt dù che mưa nắng sân trường

 

37.230.000

 

 

 

Làm mái tôn ra nhà VS HS

 

21.055.000

 

 

 

Mua sách, truyện thiếu nhi cho thư viện ngoài trời

 

2.927.000

 

 

 

b. Các khoản dự kiến thu, chi trong năm học 2024-2025

 

STT

Nội dung thu

Mức thu

Thời điểm thu

1

Thu theo quy định

1. Xe đạp

10.000đ/hs/tháng

T10/2024

2. BHYT

73.710/tháng

 

Đ1 :T9/2024

Đ2 :T12/2024

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu hộ, chi hộ

1. Bán trú

Tiền đầu vào CSVC:

L1: 200.000đ

Tiền ăn : 22.000đ/bữa

 Cấp dưỡng, trông trưa, QL: 135.000đ/hs/tháng

Chất đốt, điện, nước 35.000đ/hs/tháng

T9/2024

 

Thu theo tháng

Thu theo tháng

 

    Thu theo tháng

2. Nước uống

7.000đ/hs/tháng

T9/2024

3. Buổi 2/ngày

Thu theo kế hoạch sau khi PGD phê duyệt

Đ1 :T01/2025

Đ2 :T5/2025

4. Đồng phục

Thu HS lớp 1, Áo trắng: 90.000đ/áo

     Áo khoác: 115.000đ/áo

 

5. Sổ liên lạc điện tử

90.000đ/hs/năm học

T10/2024

 

 

6. Tiền điện điều hòa HS

Thu theo thực tế điện năng sử dụng

T12/2024

T5/2025

7. Lao động

19.000đ/tháng

Tháng 9/2024

 

3

Tự nguyện

1. BHTT

200.000đ/hs/năm học

300.000đ/gv/năm

T9/2024

 

  1. Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2023

 

STT

Nội dung

ĐVT

Số người/Số tiền

Ghi chú

I

Tổng số lao động tại đơn vị

Ngưới

24

 

II

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân

Đồng

1.886.748.800

 

III

Các khoản giảm trừ

 

0

 

 

Số lượng NPT tính giảm trừ

 

0

 

1

Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh

 

3.168.000.000

 

2

Từ thiện, nhân đạo, khuyến

học

 

0

 

3

Bảo hiểm được trừ

 

214.794.306

 

V

Thu nhập tính thuế

 

1.886.748.800

 

 

5.Công khai dự toán thu chi 6 tháng đầu năm 2024

 

STT

Nội dung

Dự toán thu năm 2024

Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2024

Ghi chú

A

Dự toán chi

ngân sách nhà nước

4.091.490.000

2.132.891.031

 

I

Kinh phí nhiệm vụ

thường xuyên

 

 

 

 

Tiền lương

 

1.087.132.500

 

 

Phụ cấp lương

 

577.408.600

 

 

Các khoản đóng góp

 

303.426.500

 

 

Thanh toán dịch vụ công cộng

 

17.685.339

 

 

Vật tư vănphòng

 

9.167.440

 

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

6.547.995

 

 

Công tác phí

 

5.123.205

 

 

Chi phí thuê mướn

 

15.000.000

 

 

Sửa chữa thiết bị công nghệ thông tin

 

6.260.000

 

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

của từng ngành

 

32.741.052

 

 

Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin

 

16.140.000

 

 

Chi khác

 

25.050.000

 

II

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

Chi học bổng học sinh khuyết tật

 

7.200.000

 

 

Chi hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập

 

3.000.000

 

 

Chi hỗ trợ GV theo NQ 24/HĐND

 

16.800.000

 

 

VI. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC

- Năm học 2023 - 2024 trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến, được UBND huyện tặng giấy khen. Ba cá nhân  đạt danh hiệu CSTĐ cớ sở; 4 cá nhân được UBND huyện tặng giấy khen; 22 cá nhân đạt danh hiệu LĐTT.

Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm 2023 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) của trường Tiểu học Thanh Lang.

Nơi nhận:

  • Website của trường;
  • Lưu: VT,

TM BAN GIÁM HIỆU

 

 

 

 

 

 

                  

 

UBND HUYỆN THANH HÀ

TRƯỜNG TH THANH LANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 15/BC-THTL

 

Thanh Lang, ngày 09 tháng 9 năm 2024

 

BÁO CÁO THƯỜNG  NIÊN

Năm: 2024

 

(Kèm theo Thông số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của

 Bộ  trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

I.                       THÔNG TIN CHUNG

  1. Tên cơ sở giáo dục

Trường Tiểu học Thanh Lang

2. Địa chỉ: Thôn lang Can 3 – xã  Thanh Lang – huyện Thanh Hà – tỉnh Hải Dương                                                                                                                       Điện thoại: 0367247816

Website: https://th-ththanhlang@haiduong.edu.vn/

  1. Loại hình: Trường Tiểu học công lập.

Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Hà.

3.                      Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.

Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao

Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại

Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên.

Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.

4. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục

Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Thanh Lang nằm trên địa bàn xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Trường được thành lập từ năm 1958 có tên gọi là trường cấp I Thanh Lang.

Trường Tiểu học Thanh Lang là trường công lập do UBND Huyện Thanh Hà thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành theo CT GDPT 2018.

- Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT và nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.

 
  1. Thông tin người đại diện pháp luật
  2. Người đại diện pháp luật: Phạm Thị Hồng Nhiên
  3.  

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà , tỉnh  Hải Dương.

Số điện thoại: 0367247816   Gmail: Jshongnhien@gmai.com

6.                                       Tổ chức bộ máy

  1. Quyết định thành lập trường

Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập từ năm 1958.

b.                                       Danh sách thành viên hội đồng trường

ST T

Họ tên

Chức vụ

Chức danh hội đồng

Ghi chú

1

Phạm Thị Hồng Nhiên

BTCB - HT

 CTHĐ

 

2

Phạm Thị Hồng Vân

PBTCB- PHT

Phó CTHĐ

 

3

Tăng Thị Luận

TPTĐ

Thư ký

 

4

Nguyễn Đức Khanh

CTCĐ

Thành viên

 

5

Ngô Thị Lý

TTCM  4,5

Thành viên

 

6

Tăng Thị Phương Điệp

TTCM  1,2,3

Thành viên

 

7

Phạm Thị Dung

Kế toán

Thành viên

 

8

Tăng Bá  Huân

Phó CTUBND xã

Thành viên

 

9

Nguyễn Thị Quyên

Hội phó HCMHS

Thành viên

 

c. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục :

Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 của UBND huyện Thanh Hà Về việc bổ nhiệm có thời hạn đối với cán bộ quản lý trường học.

Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Thanh Hà Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.

d) Quy chế tổ chức và hoạt động

- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Thanh Lang

Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;

Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;

Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;

Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.

- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:

Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập năm 1958. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp, là một trong ba trường Tiểu học tiêu biểu điển hình  của huyện Thanh Hà.

Trường Tiểu học Thanh Lang là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc  Phòng GD&ĐT huyện Thanh Hà .

Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.

Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.

Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.

Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.

Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.

Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.

Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.

Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.

Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục

+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.

+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.

+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.

+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).

+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 18 đảng viên.

+ Tổ chức Công đoàn có 10 công đoàn viên.

+ Tổ chức Đoàn đội: có 14 chi đội.

+ Ban đại diện CMHS.

+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.

       đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường

 

ST

T

Họ và tên

Chức vụ

Số điện thoại

Thư điện tử

1

Phạm Thị Hồng Nhiên

Hiệu trưởng

0367247816

Jshongnhien@gmail.com

2

Phạm Thị Hồng Vân

P. Hiệu trưởng

0979817225

hongvanpham@gmail.com

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

7. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục

Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).

10.Chiến lược phát triển nhà trường:

Nhà trường có đầy đủ cơ cấu bộ máy quản lý theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Nhà trường đã xây dựng chiến lược phát triển ngắn hạn, trung hạn và dài hạn rõ ràng phù hợp với mục tiêu của giáo dục phổ thông được quy định tại Luật giáo dục năm 2019 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn. Kế hoạch chiến lược phát triển cũng được xây dựng phù hợp với đặc điểm tình hình, nguồn lực của nhà trường, thời cơ và thách thức để từ đó xác định các vấn đề ưu tiên và đề ra định hướng, mục tiêu và phương châm hành động đúng đắn từng giai đoạn 2015-2020; 2020-2025 tầm nhìn đến năm 2030. Nghị quyết Đảng bộ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân có nội dung về định hướng, kế hoạch phát triển nhà trường như quy hoạch lại khuôn viên, mở rộng nâng cấp sân chơi, bãi tập, xây dựng nhà tập đa năng cho học sinh, bể bơi thông minh,....Các tư liệu minh chứng nội dung chiến lược phát triển của nhà trường được niêm yết, công khai để duy trì trường Chuẩn quốc gia mức độ II.

Nhà trường, Hội đồng trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển thể hiện trong báo cáo tổng kết về chiến lược phát triển giáo dục từng giai đoạn và Nghị quyết Hội đồng trường ,kế hoạch từng năm học.

Định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường theo từng giai đoạn có sự tham gia của thành viên hội đồng trường, cán bộ quản lý, GV, NV và đại diện CMHS.

 

II.   ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

25

 

 

25

0

 

8

10

3

10

11

 

 

I

Giáo viên

21

 

 

21

 

 

 

8

 10

 

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

GVVH

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

 

 

3

Tin học

 1

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

4

Âm nhạc

 1

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

5

Mỹ thuật

 1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

6

Thể dục

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

II

Cán bộ QL

2

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 1

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 1

 

 

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
  • Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
  • Phó Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
  • Tổng số giáo viên : 21 ( trong đó Tốt: 12/21 = 68,18%; Khá 6/21 = 31,82%.

3.            Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định.

- Hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 23/23 = 100% trong đó BGH:02, GV: 21.

III.   CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật

chấtSTT

 

 

Các hạng mục công trình

Số lượng

 

Tổng số

 

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

1

Khối phòng học tập

19

19

 

 

1.1

Phòng học

14

14

 

 

1.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

1

1

 

 

1.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

1

1

 

 

1.4

Phòng học bộ môn Khoa học -

công nghệ

1

1

 

 

1.5

Phòng học bộ môn Tin học

1

1

 

 

 

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

1

1

 

 

1.6

Phòng học đa chức năng

0

 

 

 

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

5

5

 

 

2.1

Thư viện

1

1

 

 

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

1

1

 

 

 

 

2.3

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ

giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

1

1

 

 

 

2.4

Phòng Đội Thiếu niên

1

1

 

 

2.5

Phòng truyền thống

1

1

 

 

3

Khối phụ trợ

8

4

4

 

3.1

Phòng họp

1

1

 

 

3.2

Phòng Y tế trường học

1

1

 

 

3.3

Nhà kho

1

 

1

 

3.4

Khu để xe học sinh

1

 

1

 

3.5

Khu vệ sinh học sinh

2

 

2

 

3.6

Phòng giáo viên

1

1

 

 

3.7

Phòng nghỉ giáo viên

1

1

 

 

3.8

Nhà công vụ cho giáo viên

0

 

 

 

4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

2

 

 

 

4.1

Sân trường

1

 

 

 

4.2

Sân thể dục thể thao

1

 

 

 

4.3

Nhà đa năng

0

 

 

 

5

Tổng diện tích đất ( m2)

6453,2

(m2)

 

 

 

6

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3410(m2)

 

 

 

7

Diện tích các phòng

1134( m2)

 

 

 

7.1

Diện tích phòng học (m2)

756(m2)

 

 

 

7.2

Diện tích phòng Thư viện (m2)

108(m2)

 

 

 

7.3

Diện tích phòng Ngoại ngữ

54(m2)

 

 

 

7.4

Diện tích phòng Tin học

54(m2)

 

 

 

7.5

Diện tích phòng Nghệ thuật

108m2

 

 

 

7.6

Diện tích phòng KH - CN

54(m2)

 

 

 

8

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)

 

 

 

 

8.1

Tổng số TBDH TT hiện có theo

quy định

14

 

 

 

8.1.1

Khối lớp 1

3

 

 

 

8.1.2

Khối lớp 2

3

 

 

 

8.1.3

Khối lớp 3

2

 

 

 

8.14

Khối lớp 4

3

 

 

 

8.15

Khối lớp 5

3

 

 

 

8.2

Tổng số TBDH TT còn thiếu so

theo quy định

 

 

 

 

8.2.1

Khối lớp 1

0

 

 

 

8.2.2

Khối lớp 2

0

 

 

 

 

8.2.3

Khối lớp 3

0

 

 

 

8.2.4

Khối lớp 4

0

 

 

 

8.2.5

Khối lớp 5

2

 

 

 

 

9

Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị

tỉnh: Bộ)

10

 

 

 

10

Tổng số thiết bị dùng chung

 

 

 

 

10.1

Ti vi

17

 

 

 

10.2

Cát sét

1

 

 

 

10.3

Máy chiếu

1

 

 

 

10.4

Máy chiếu vật thể

1

 

 

 

 

 

Không

 

 

11

Nguồn nước sinh hoạt hợp VS

X

 

 

 

12

Nguồn điện lưới

X

 

 

 

13

Kết nối Internet

X

 

 

 

14

Trang Thông tin điện tử(website) của trường

X

 

 

 

15

Tường rào

X

 

 

 

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Kiểm định cơ sở giáo dục

- Tên tổ chức kiểm định: Trường Tiểu học Thanh Lang

- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:

- Mức độ đạt kiểm định: Mức độ III

- Thời gian hiệu lực: tháng 9/2021 - tháng 9/2026

Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:

Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.

Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục

- Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn.

- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên

 

IV.   KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Quyết định số 25/KH-THTL ngày 28/6/2024 của trường TH Thanh Lang)

Đối tượng tuyển sinh:

Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước, trẻ từ địa phương khác có nguyện vọng học tại trường có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.

Chỉ tiêu tuyển sinh:

  • Số lớp: 03 lớp
  • Số HS: 79 học sinh

Thời gian tuyển sinh:

* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 11/7/2024 đến hết ngày 18/7/2024.

Kết quả tuyển sinh: 79 em vào lớp 1

- Tổng số học sinh năm học 2024-2025 nhà trường có 14 lớp với  tổng số 384 học sinh được chia ra các khối lớp như sau:

 

Khối lớp

 

Số học sinh

 

Số lớp

Trong đó

HS nữ

HS dân

tộc

HS

khuyết tật

1

79

3

 

0

2

2

86

3

 

0

0

3

51

2

 

0

0

4

79

3

 

0

0

5

89

3

 

0

1

Tổng

384

14

 

0

3

1.  Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước

- Kết quả giáo dục học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực chung của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 3, lớp 4 ( Tin học, Công nghệ)cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá phẩm chất chủ yếu học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá giáo dục của học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá phẩm chất học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả môn tiếng anh các lớp 1,2,3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả môn Tin học các lớp 3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả quả đánh giá năng lực học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

2.           Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp

Có 01 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 0 học sinh chưa HTCTLH; 02 HS ở lại lớp.

3.           Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học

  • Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 2023- 2024: 99
  • Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 99
 

* Danh mục sách giáo khoa được phê duyêt:

- Sách giáo khoa lớp 5: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 4: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 3: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Công nghệ; Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 2: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 1: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

V.      KẾT QUẢ TÀI CHÍNH

  1. Công khai chi tiết tài chính năm 2023

Căn cứ kế hoạch thu – chi năm học 2023-2024;

Căn cứ nguồn ngân sách Nhà nước được giao  đơn vị năm 2023;

Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:

*) Nguồn ngân sách:

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

Dự toán được giao

A

Tổng số thu, chi, tiền học phí

0

 

I

Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

-

1

Số thu phí, lệ phí

-

a

Học phí

 

b

Thu từ cấp bù học phí

 

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

-

 

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

-

a

Chi lương

-

b

Chi hoạt động

-

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.023.928.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

4.023.928.000

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và

dạy nghề

 

4.023.928.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.623.948.000

3.11

Quỹ tiền lương

3.309.370.431

3.12

Chi hoạt động

314.577.569

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

400.000.000

 

3.2.1

Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng, mua

sắm bổ sung cơ sở vật chất

 

400.000.000

3.2.2

Trẻ ăn trưa 3,4,5 tuổi

0

3.2.3

Cấp bù miễn giảm học phí

0

 

3.2.4

Giáo viên dạy lớp ghép và tăng cường

Tiếng Việt

 

0

3.2.5

Kinh phí nuôi sinh

0

3.2.6

Chi phí học tập

0

3.2.7

Học sinh khuyết tật

0

3.2.8

Giáo viên dạy học sinh khuyết tật

0

3.2.9

Chế độ của NĐ 76/2019/NĐ-CP

0

3.2.10

Kinh phí cải cách tiền lương

0

3.2.11

Các chế độ khác

0

3.2.12

Chi khác

0

2.  Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2023-2024

 

Nội dung

Số học sinh

Số tiền

Ghi chú

Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị

quyết số 75/2021/NQ-HĐND

7

4.800.000

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

3

1.800.000

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

4

3.000.000

 

Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-

BGDĐTBLĐTBXH

 

 

 

Hỗ trợ học bổng

1

7.200.000

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

 

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

1

7.200.000

 

Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập

 

 

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

0

0

 

 

  1. Công khai các khoản khác đã thực hiện thu năm học 2023-2024

 

STT

Nội dung thu

Mức thu

Thời điểm thu

1

Thu theo quy định

1. Xe đạp

10.000đ/hs/tháng

T09/2023

2.BHYT

56.700

T9/2023; T12/2023

2

Thu hộ chi hộ

1.Bán trú

Tiền ăn: 20.000đ/bữa

Tiền công: 130.000đ/th

Tiền phụ phí: 35.000đ/tháng

Tiền CSVC: L1: 200.000đ

 

Thu theo tháng

 

Thu tháng 9/2023

2.Buổi 2/ngày

5.000đ/tiết

T1/2024; T5/2024

3.Kỹ năng sống

HKII: 12.000đ/tiết

T12/2023

T5/2024

4. Nước uống

7.000đ/hs/tháng

T9/2023

5. Tiếng Anh có YT NN

30.000đ/tiết

T1/2023 + T5/2023

6. Sổ LL điện tử

90.000đ/năm

T9/2023

 

 

7. BHTT

200.000đ/hs/năm học

300.000đ/gv/năm học

T9/2023

 

 

8.Lao động, vệ sinh

17.000đ/tháng

T9/2023

 

 

9. Đồng phục

Theo báo giá từng loại của nhà cung cấp

T9/2023

3

Quỹ vận động tài trợ CSGD

tự nguyện

T 10 - T12/2023

 

 

 

 

* Các nội dung chi năm học 2023 - 2024

STT

Nội dung

Số thu

Số chi

Tồn

Ghi chú

1

Tiền trông xe đạp

13.410.000

12.069.000

1.341.000

Chi tiền công trông xe, chi nộp thuế, chi công thu,QL, số tồn để tu sửa nhà xe

2

BHYT

276.072.300

276.072.300

0

 

3

Tiền ăn bán trú

890.180.000

886.380.000

3.800.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền công

296.400.000

295.945.000

455.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền phụ phí

79.974.000

79.852.000

122.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền CSVC

13.600.000

13.600.000

0

 

4

Buổi 2/ngày

447.020.500

436.059.100

10.961.400

 

Chi GV giảng dạy

 

357.028.000

 

 

Chi công thu + QL

 

67.053.400

 

 

Chi tăng cường CSVC

 

 

10.961.400

 

5

Kỹ năng sống

161.580.000

153.578.900

8.001.100

 

Chi nộp học phí công ty

 

129.264.000

 

 

Công tác thu, QL

 

24.001.500

 

 

Chi nộp thuế TNDN

 

313.400

 

 

Chi tăng cường CSVC

 

 

8.001.100

 

6

Nước uống

 

 

 

 

 

- Nộp tiền công ty

 

 

 

 

7

Tiền Tiếng Anh có YTNN

72.300.000

70.854.000

1.446.000

 

 

- Nộp học phí trả công ty 90%

 

65.070.000

 

 

- Chi trả cán bộ quản lý, bộ phận thu chi

 

5.874.000

 

 

- Chi tăng cường CSVC

 

 

1.446.000

 

8

Sổ liên lạc điện tử

36.450.000

36.450.000

0

 

 

-Nộp tiền cho nhà cung cấp dịch vụ

36.450.000

36.450.000

0

 

9

Bảo hiểm thân thể

82.600.000

82.600.000

0

 

 

- Nộp Bảo hiểm Bảo Việt

82.600.000

82.600.000

 

 

10

Lao động - vệ sinh

62.883.000

61.583.000

1.300.000

 

 

- Chi trả tiền công thuê lao động quét dọn, vệ sinh, chăm sóc cây…

 

49.500.000

 

 

 

Mua dụng cụ lao động, bao đựng rác, nước tẩy rửa, Wim vệ sinh…

 

6.553.000

 

 

 

Thuê chở rác 1 năm

 

3.000.000

 

 

 

Cắt cỏ, phun thuốc trừ sâu, dọn hồ sen…

 

2.530.000

 

 

11

Tiền đồng phục

47.682.000

47.586.636

95.364

 

 

Chuyển trả nhà cung cấp

 

47.586.636

 

 

12

Quỹ vận động tài trợ CSGD

61.212.000

61.212.000

0

 

 

Mua bạt dù che mưa nắng sân trường

 

37.230.000

 

 

 

Làm mái tôn ra nhà VS HS

 

21.055.000

 

 

 

Mua sách, truyện thiếu nhi cho thư viện ngoài trời

 

2.927.000

 

 

 

b. Các khoản dự kiến thu, chi trong năm học 2024-2025

 

STT

Nội dung thu

Mức thu

Thời điểm thu

1

Thu theo quy định

1. Xe đạp

10.000đ/hs/tháng

T10/2024

2. BHYT

73.710/tháng

 

Đ1 :T9/2024

Đ2 :T12/2024

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu hộ, chi hộ

1. Bán trú

Tiền đầu vào CSVC:

L1: 200.000đ

Tiền ăn : 22.000đ/bữa

 Cấp dưỡng, trông trưa, QL: 135.000đ/hs/tháng

Chất đốt, điện, nước 35.000đ/hs/tháng

T9/2024

 

Thu theo tháng

Thu theo tháng

 

    Thu theo tháng

2. Nước uống

7.000đ/hs/tháng

T9/2024

3. Buổi 2/ngày

Thu theo kế hoạch sau khi PGD phê duyệt

Đ1 :T01/2025

Đ2 :T5/2025

4. Đồng phục

Thu HS lớp 1, Áo trắng: 90.000đ/áo

     Áo khoác: 115.000đ/áo

 

5. Sổ liên lạc điện tử

90.000đ/hs/năm học

T10/2024

 

 

6. Tiền điện điều hòa HS

Thu theo thực tế điện năng sử dụng

T12/2024

T5/2025

7. Lao động

19.000đ/tháng

Tháng 9/2024

 

3

Tự nguyện

1. BHTT

200.000đ/hs/năm học

300.000đ/gv/năm

T9/2024

 

  1. Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2023

 

STT

Nội dung

ĐVT

Số người/Số tiền

Ghi chú

I

Tổng số lao động tại đơn vị

Ngưới

24

 

II

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân

Đồng

1.886.748.800

 

III

Các khoản giảm trừ

 

0

 

 

Số lượng NPT tính giảm trừ

 

0

 

1

Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh

 

3.168.000.000

 

2

Từ thiện, nhân đạo, khuyến

học

 

0

 

3

Bảo hiểm được trừ

 

214.794.306

 

V

Thu nhập tính thuế

 

1.886.748.800

 

 

5.  Công khai dự toán thu chi 6 tháng đầu năm 2024

 

STT

Nội dung

Dự toán thu năm 2024

Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2024

Ghi chú

A

Dự toán chi

ngân sách nhà nước

4.091.490.000

2.132.891.031

 

I

Kinh phí nhiệm vụ

thường xuyên

 

 

 

 

Tiền lương

 

1.087.132.500

 

 

Phụ cấp lương

 

577.408.600

 

 

Các khoản đóng góp

 

303.426.500

 

 

Thanh toán dịch vụ công cộng

 

17.685.339

 

 

Vật tư vănphòng

 

9.167.440

 

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

6.547.995

 

 

Công tác phí

 

5.123.205

 

 

Chi phí thuê mướn

 

15.000.000

 

 

Sửa chữa thiết bị công nghệ thông tin

 

6.260.000

 

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

của từng ngành

 

32.741.052

 

 

Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin

 

16.140.000

 

 

Chi khác

 

25.050.000

 

II

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

Chi học bổng học sinh khuyết tật

 

7.200.000

 

 

Chi hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập

 

3.000.000

 

 

Chi hỗ trợ GV theo NQ 24/HĐND

 

16.800.000

 

 

VI. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC

- Năm học 2023 - 2024 trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến, được UBND huyện tặng giấy khen. Ba cá nhân  đạt danh hiệu CSTĐ cớ sở; 4 cá nhân được UBND huyện tặng giấy khen; 22 cá nhân đạt danh hiệu LĐTT.

Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm 2023 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) của trường Tiểu học Thanh Lang.

Nơi nhận:

  • Website của trường;
  • Lưu: VT,

TM BAN GIÁM HIỆU

 

 

 

 

 

 

                  

 

 

UBND HUYỆN THANH HÀ

TRƯỜNG TH THANH LANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 15/BC-THTL

 

Thanh Lang, ngày 09 tháng 9 năm 2024

 

BÁO CÁO THƯỜNG  NIÊN

Năm: 2024

 

(Kèm theo Thông số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của

 Bộ  trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

I.                       THÔNG TIN CHUNG

  1. Tên cơ sở giáo dục

Trường Tiểu học Thanh Lang

2. Địa chỉ: Thôn lang Can 3 – xã  Thanh Lang – huyện Thanh Hà – tỉnh Hải Dương                                                                                                                       Điện thoại: 0367247816

Website: https://th-ththanhlang@haiduong.edu.vn/

  1. Loại hình: Trường Tiểu học công lập.

Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Hà.

3.                      Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.

Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao

Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại

Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên.

Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.

4. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục

Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Thanh Lang nằm trên địa bàn xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Trường được thành lập từ năm 1958 có tên gọi là trường cấp I Thanh Lang.

Trường Tiểu học Thanh Lang là trường công lập do UBND Huyện Thanh Hà thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành theo CT GDPT 2018.

- Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT và nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.

 
  1. Thông tin người đại diện pháp luật
  2. Người đại diện pháp luật: Phạm Thị Hồng Nhiên
  3.  

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà , tỉnh  Hải Dương.

Số điện thoại: 0367247816   Gmail: Jshongnhien@gmai.com

6.                                       Tổ chức bộ máy

  1. Quyết định thành lập trường

Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập từ năm 1958.

b.                                       Danh sách thành viên hội đồng trường

ST T

Họ tên

Chức vụ

Chức danh hội đồng

Ghi chú

1

Phạm Thị Hồng Nhiên

BTCB - HT

 CTHĐ

 

2

Phạm Thị Hồng Vân

PBTCB- PHT

Phó CTHĐ

 

3

Tăng Thị Luận

TPTĐ

Thư ký

 

4

Nguyễn Đức Khanh

CTCĐ

Thành viên

 

5

Ngô Thị Lý

TTCM  4,5

Thành viên

 

6

Tăng Thị Phương Điệp

TTCM  1,2,3

Thành viên

 

7

Phạm Thị Dung

Kế toán

Thành viên

 

8

Tăng Bá  Huân

Phó CTUBND xã

Thành viên

 

9

Nguyễn Thị Quyên

Hội phó HCMHS

Thành viên

 

c. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục :

Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 của UBND huyện Thanh Hà Về việc bổ nhiệm có thời hạn đối với cán bộ quản lý trường học.

Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Thanh Hà Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.

d) Quy chế tổ chức và hoạt động

- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Thanh Lang

Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;

Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;

Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;

Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.

- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:

Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập năm 1958. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp, là một trong ba trường Tiểu học tiêu biểu điển hình  của huyện Thanh Hà.

Trường Tiểu học Thanh Lang là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc  Phòng GD&ĐT huyện Thanh Hà .

Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.

Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.

Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.

Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.

Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.

Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.

Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.

Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.

Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục

+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.

+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.

+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.

+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).

+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 18 đảng viên.

+ Tổ chức Công đoàn có 10 công đoàn viên.

+ Tổ chức Đoàn đội: có 14 chi đội.

+ Ban đại diện CMHS.

+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.

       đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường

 

ST

T

Họ và tên

Chức vụ

Số điện thoại

Thư điện tử

1

Phạm Thị Hồng Nhiên

Hiệu trưởng

0367247816

Jshongnhien@gmail.com

2

Phạm Thị Hồng Vân

P. Hiệu trưởng

0979817225

hongvanpham@gmail.com

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

7. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục

Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).

10.Chiến lược phát triển nhà trường:

Nhà trường có đầy đủ cơ cấu bộ máy quản lý theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Nhà trường đã xây dựng chiến lược phát triển ngắn hạn, trung hạn và dài hạn rõ ràng phù hợp với mục tiêu của giáo dục phổ thông được quy định tại Luật giáo dục năm 2019 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn. Kế hoạch chiến lược phát triển cũng được xây dựng phù hợp với đặc điểm tình hình, nguồn lực của nhà trường, thời cơ và thách thức để từ đó xác định các vấn đề ưu tiên và đề ra định hướng, mục tiêu và phương châm hành động đúng đắn từng giai đoạn 2015-2020; 2020-2025 tầm nhìn đến năm 2030. Nghị quyết Đảng bộ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân có nội dung về định hướng, kế hoạch phát triển nhà trường như quy hoạch lại khuôn viên, mở rộng nâng cấp sân chơi, bãi tập, xây dựng nhà tập đa năng cho học sinh, bể bơi thông minh,....Các tư liệu minh chứng nội dung chiến lược phát triển của nhà trường được niêm yết, công khai để duy trì trường Chuẩn quốc gia mức độ II.

Nhà trường, Hội đồng trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển thể hiện trong báo cáo tổng kết về chiến lược phát triển giáo dục từng giai đoạn và Nghị quyết Hội đồng trường ,kế hoạch từng năm học.

Định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường theo từng giai đoạn có sự tham gia của thành viên hội đồng trường, cán bộ quản lý, GV, NV và đại diện CMHS.

 

II.   ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

25

 

 

25

0

 

8

10

3

10

11

 

 

I

Giáo viên

21

 

 

21

 

 

 

8

 10

 

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

GVVH

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

 

 

3

Tin học

 1

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

4

Âm nhạc

 1

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

5

Mỹ thuật

 1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

6

Thể dục

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

II

Cán bộ QL

2

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 1

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 1

 

 

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
  • Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
  • Phó Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
  • Tổng số giáo viên : 21 ( trong đó Tốt: 12/21 = 68,18%; Khá 6/21 = 31,82%.

3.            Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định.

- Hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 23/23 = 100% trong đó BGH:02, GV: 21.

III.   CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật

chấtSTT

 

 

Các hạng mục công trình

Số lượng

 

Tổng số

 

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

1

Khối phòng học tập

19

19

 

 

1.1

Phòng học

14

14

 

 

1.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

1

1

 

 

1.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

1

1

 

 

1.4

Phòng học bộ môn Khoa học -

công nghệ

1

1

 

 

1.5

Phòng học bộ môn Tin học

1

1

 

 

 

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

1

1

 

 

1.6

Phòng học đa chức năng

0

 

 

 

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

5

5

 

 

2.1

Thư viện

1

1

 

 

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

1

1

 

 

 

 

2.3

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ

giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

1

1

 

 

 

2.4

Phòng Đội Thiếu niên

1

1

 

 

2.5

Phòng truyền thống

1

1

 

 

3

Khối phụ trợ

8

4

4

 

3.1

Phòng họp

1

1

 

 

3.2

Phòng Y tế trường học

1

1

 

 

3.3

Nhà kho

1

 

1

 

3.4

Khu để xe học sinh

1

 

1

 

3.5

Khu vệ sinh học sinh

2

 

2

 

3.6

Phòng giáo viên

1

1

 

 

3.7

Phòng nghỉ giáo viên

1

1

 

 

3.8

Nhà công vụ cho giáo viên

0

 

 

 

4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

2

 

 

 

4.1

Sân trường

1

 

 

 

4.2

Sân thể dục thể thao

1

 

 

 

4.3

Nhà đa năng

0

 

 

 

5

Tổng diện tích đất ( m2)

6453,2

(m2)

 

 

 

6

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3410(m2)

 

 

 

7

Diện tích các phòng

1134( m2)

 

 

 

7.1

Diện tích phòng học (m2)

756(m2)

 

 

 

7.2

Diện tích phòng Thư viện (m2)

108(m2)

 

 

 

7.3

Diện tích phòng Ngoại ngữ

54(m2)

 

 

 

7.4

Diện tích phòng Tin học

54(m2)

 

 

 

7.5

Diện tích phòng Nghệ thuật

108m2

 

 

 

7.6

Diện tích phòng KH - CN

54(m2)

 

 

 

8

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)

 

 

 

 

8.1

Tổng số TBDH TT hiện có theo

quy định

14

 

 

 

8.1.1

Khối lớp 1

3

 

 

 

8.1.2

Khối lớp 2

3

 

 

 

8.1.3

Khối lớp 3

2

 

 

 

8.14

Khối lớp 4

3

 

 

 

8.15

Khối lớp 5

3

 

 

 

8.2

Tổng số TBDH TT còn thiếu so

theo quy định

 

 

 

 

8.2.1

Khối lớp 1

0

 

 

 

8.2.2

Khối lớp 2

0

 

 

 

 

8.2.3

Khối lớp 3

0

 

 

 

8.2.4

Khối lớp 4

0

 

 

 

8.2.5

Khối lớp 5

2

 

 

 

 

9

Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị

tỉnh: Bộ)

10

 

 

 

10

Tổng số thiết bị dùng chung

 

 

 

 

10.1

Ti vi

17

 

 

 

10.2

Cát sét

1

 

 

 

10.3

Máy chiếu

1

 

 

 

10.4

Máy chiếu vật thể

1

 

 

 

 

 

Không

 

 

11

Nguồn nước sinh hoạt hợp VS

X

 

 

 

12

Nguồn điện lưới

X

 

 

 

13

Kết nối Internet

X

 

 

 

14

Trang Thông tin điện tử(website) của trường

X

 

 

 

15

Tường rào

X

 

 

 

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Kiểm định cơ sở giáo dục

- Tên tổ chức kiểm định: Trường Tiểu học Thanh Lang

- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:

- Mức độ đạt kiểm định: Mức độ III

- Thời gian hiệu lực: tháng 9/2021 - tháng 9/2026

Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:

Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.

Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục

- Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn.

- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên

 

IV.   KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Quyết định số 25/KH-THTL ngày 28/6/2024 của trường TH Thanh Lang)

Đối tượng tuyển sinh:

Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước, trẻ từ địa phương khác có nguyện vọng học tại trường có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.

Chỉ tiêu tuyển sinh:

  • Số lớp: 03 lớp
  • Số HS: 79 học sinh

Thời gian tuyển sinh:

* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 11/7/2024 đến hết ngày 18/7/2024.

Kết quả tuyển sinh: 79 em vào lớp 1

- Tổng số học sinh năm học 2024-2025 nhà trường có 14 lớp với  tổng số 384 học sinh được chia ra các khối lớp như sau:

 

Khối lớp

 

Số học sinh

 

Số lớp

Trong đó

HS nữ

HS dân

tộc

HS

khuyết tật

1

79

3

 

0

2

2

86

3

 

0

0

3

51

2

 

0

0

4

79

3

 

0

0

5

89

3

 

0

1

Tổng

384

14

 

0

3

1.  Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước

- Kết quả giáo dục học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực chung của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 3, lớp 4 ( Tin học, Công nghệ)cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá phẩm chất chủ yếu học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá giáo dục của học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá phẩm chất học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả môn tiếng anh các lớp 1,2,3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả môn Tin học các lớp 3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả quả đánh giá năng lực học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

2.           Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp

Có 01 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 0 học sinh chưa HTCTLH; 02 HS ở lại lớp.

3.           Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học

  • Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 2023- 2024: 99
  • Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 99
 

* Danh mục sách giáo khoa được phê duyêt:

- Sách giáo khoa lớp 5: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 4: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 3: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Công nghệ; Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 2: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 1: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

V.      KẾT QUẢ TÀI CHÍNH

  1. Công khai chi tiết tài chính năm 2023

Căn cứ kế hoạch thu – chi năm học 2023-2024;

Căn cứ nguồn ngân sách Nhà nước được giao  đơn vị năm 2023;

Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:

*) Nguồn ngân sách:

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

Dự toán được giao

A

Tổng số thu, chi, tiền học phí

0

 

I

Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

-

1

Số thu phí, lệ phí

-

a

Học phí

 

b

Thu từ cấp bù học phí

 

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

-

 

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

-

a

Chi lương

-

b

Chi hoạt động

-

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.023.928.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

4.023.928.000

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và

dạy nghề

 

4.023.928.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.623.948.000

3.11

Quỹ tiền lương

3.309.370.431

3.12

Chi hoạt động

314.577.569

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

400.000.000

 

3.2.1

Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng, mua

sắm bổ sung cơ sở vật chất

 

400.000.000

3.2.2

Trẻ ăn trưa 3,4,5 tuổi

0

3.2.3

Cấp bù miễn giảm học phí

0

 

3.2.4

Giáo viên dạy lớp ghép và tăng cường

Tiếng Việt

 

0

3.2.5

Kinh phí nuôi sinh

0

3.2.6

Chi phí học tập

0

3.2.7

Học sinh khuyết tật

0

3.2.8

Giáo viên dạy học sinh khuyết tật

0

3.2.9

Chế độ của NĐ 76/2019/NĐ-CP

0

3.2.10

Kinh phí cải cách tiền lương

0

3.2.11

Các chế độ khác

0

3.2.12

Chi khác

0

2.  Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2023-2024

 

Nội dung

Số học sinh

Số tiền

Ghi chú

Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị

quyết số 75/2021/NQ-HĐND

7

4.800.000

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

3

1.800.000

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

4

3.000.000

 

Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-

BGDĐTBLĐTBXH

 

 

 

Hỗ trợ học bổng

1

7.200.000

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

 

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

1

7.200.000

 

Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập

 

 

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

0

0

 

 

  1. Công khai các khoản khác đã thực hiện thu năm học 2023-2024

 

STT

Nội dung thu

Mức thu

Thời điểm thu

1

Thu theo quy định

1. Xe đạp

10.000đ/hs/tháng

T09/2023

2.BHYT

56.700

T9/2023; T12/2023

2

Thu hộ chi hộ

1.Bán trú

Tiền ăn: 20.000đ/bữa

Tiền công: 130.000đ/th

Tiền phụ phí: 35.000đ/tháng

Tiền CSVC: L1: 200.000đ

 

Thu theo tháng

 

Thu tháng 9/2023

2.Buổi 2/ngày

5.000đ/tiết

T1/2024; T5/2024

3.Kỹ năng sống

HKII: 12.000đ/tiết

T12/2023

T5/2024

4. Nước uống

7.000đ/hs/tháng

T9/2023

5. Tiếng Anh có YT NN

30.000đ/tiết

T1/2023 + T5/2023

6. Sổ LL điện tử

90.000đ/năm

T9/2023

 

 

7. BHTT

200.000đ/hs/năm học

300.000đ/gv/năm học

T9/2023

 

 

8.Lao động, vệ sinh

17.000đ/tháng

T9/2023

 

 

9. Đồng phục

Theo báo giá từng loại của nhà cung cấp

T9/2023

3

Quỹ vận động tài trợ CSGD

tự nguyện

T 10 - T12/2023

 

 

 

 

* Các nội dung chi năm học 2023 - 2024

STT

Nội dung

Số thu

Số chi

Tồn

Ghi chú

1

Tiền trông xe đạp

13.410.000

12.069.000

1.341.000

Chi tiền công trông xe, chi nộp thuế, chi công thu,QL, số tồn để tu sửa nhà xe

2

BHYT

276.072.300

276.072.300

0

 

3

Tiền ăn bán trú

890.180.000

886.380.000

3.800.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền công

296.400.000

295.945.000

455.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền phụ phí

79.974.000

79.852.000

122.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền CSVC

13.600.000

13.600.000

0

 

4

Buổi 2/ngày

447.020.500

436.059.100

10.961.400

 

Chi GV giảng dạy

 

357.028.000

 

 

Chi công thu + QL

 

67.053.400

 

 

Chi tăng cường CSVC

 

 

10.961.400

 

5

Kỹ năng sống

161.580.000

153.578.900

8.001.100

 

Chi nộp học phí công ty

 

129.264.000

 

 

Công tác thu, QL

 

24.001.500

 

 

Chi nộp thuế TNDN

 

313.400

 

 

Chi tăng cường CSVC

 

 

8.001.100

 

6

Nước uống

 

 

 

 

 

- Nộp tiền công ty

 

 

 

 

7

Tiền Tiếng Anh có YTNN

72.300.000

70.854.000

1.446.000

 

 

- Nộp học phí trả công ty 90%

 

65.070.000

 

 

- Chi trả cán bộ quản lý, bộ phận thu chi

 

5.874.000

 

 

- Chi tăng cường CSVC

 

 

1.446.000

 

8

Sổ liên lạc điện tử

36.450.000

36.450.000

0

 

 

-Nộp tiền cho nhà cung cấp dịch vụ

36.450.000

36.450.000

0

 

9

Bảo hiểm thân thể

82.600.000

82.600.000

0

 

 

- Nộp Bảo hiểm Bảo Việt

82.600.000

82.600.000

 

 

10

Lao động - vệ sinh

62.883.000

61.583.000

1.300.000

 

 

- Chi trả tiền công thuê lao động quét dọn, vệ sinh, chăm sóc cây…

 

49.500.000

 

 

 

Mua dụng cụ lao động, bao đựng rác, nước tẩy rửa, Wim vệ sinh…

 

6.553.000

 

 

 

Thuê chở rác 1 năm

 

3.000.000

 

 

 

Cắt cỏ, phun thuốc trừ sâu, dọn hồ sen…

 

2.530.000

 

 

11

Tiền đồng phục

47.682.000

47.586.636

95.364

 

 

Chuyển trả nhà cung cấp

 

47.586.636

 

 

12

Quỹ vận động tài trợ CSGD

61.212.000

61.212.000

0

 

 

Mua bạt dù che mưa nắng sân trường

 

37.230.000

 

 

 

Làm mái tôn ra nhà VS HS

 

21.055.000

 

 

 

Mua sách, truyện thiếu nhi cho thư viện ngoài trời

 

2.927.000

 

 

 

b. Các khoản dự kiến thu, chi trong năm học 2024-2025

 

STT

Nội dung thu

Mức thu

Thời điểm thu

1

Thu theo quy định

1. Xe đạp

10.000đ/hs/tháng

T10/2024

2. BHYT

73.710/tháng

 

Đ1 :T9/2024

Đ2 :T12/2024

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu hộ, chi hộ

1. Bán trú

Tiền đầu vào CSVC:

L1: 200.000đ

Tiền ăn : 22.000đ/bữa

 Cấp dưỡng, trông trưa, QL: 135.000đ/hs/tháng

Chất đốt, điện, nước 35.000đ/hs/tháng

T9/2024

 

Thu theo tháng

Thu theo tháng

 

    Thu theo tháng

2. Nước uống

7.000đ/hs/tháng

T9/2024

3. Buổi 2/ngày

Thu theo kế hoạch sau khi PGD phê duyệt

Đ1 :T01/2025

Đ2 :T5/2025

4. Đồng phục

Thu HS lớp 1, Áo trắng: 90.000đ/áo

     Áo khoác: 115.000đ/áo

 

5. Sổ liên lạc điện tử

90.000đ/hs/năm học

T10/2024

 

 

6. Tiền điện điều hòa HS

Thu theo thực tế điện năng sử dụng

T12/2024

T5/2025

7. Lao động

19.000đ/tháng

Tháng 9/2024

 

3

Tự nguyện

1. BHTT

200.000đ/hs/năm học

300.000đ/gv/năm

T9/2024

 

  1. Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2023

 

STT

Nội dung

ĐVT

Số người/Số tiền

Ghi chú

I

Tổng số lao động tại đơn vị

Ngưới

24

 

II

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân

Đồng

1.886.748.800

 

III

Các khoản giảm trừ

 

0

 

 

Số lượng NPT tính giảm trừ

 

0

 

1

Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh

 

3.168.000.000

 

2

Từ thiện, nhân đạo, khuyến

học

 

0

 

3

Bảo hiểm được trừ

 

214.794.306

 

V

Thu nhập tính thuế

 

1.886.748.800

 

 

5.  Công khai dự toán thu chi 6 tháng đầu năm 2024

 

STT

Nội dung

Dự toán thu năm 2024

Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2024

Ghi chú

A

Dự toán chi

ngân sách nhà nước

4.091.490.000

2.132.891.031

 

I

Kinh phí nhiệm vụ

thường xuyên

 

 

 

 

Tiền lương

 

1.087.132.500

 

 

Phụ cấp lương

 

577.408.600

 

 

Các khoản đóng góp

 

303.426.500

 

 

Thanh toán dịch vụ công cộng

 

17.685.339

 

 

Vật tư vănphòng

 

9.167.440

 

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

6.547.995

 

 

Công tác phí

 

5.123.205

 

 

Chi phí thuê mướn

 

15.000.000

 

 

Sửa chữa thiết bị công nghệ thông tin

 

6.260.000

 

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

của từng ngành

 

32.741.052

 

 

Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin

 

16.140.000

 

 

Chi khác

 

25.050.000

 

II

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

Chi học bổng học sinh khuyết tật

 

7.200.000

 

 

Chi hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập

 

3.000.000

 

 

Chi hỗ trợ GV theo NQ 24/HĐND

 

16.800.000

 

 

VI. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC

- Năm học 2023 - 2024 trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến, được UBND huyện tặng giấy khen. Ba cá nhân  đạt danh hiệu CSTĐ cớ sở; 4 cá nhân được UBND huyện tặng giấy khen; 22 cá nhân đạt danh hiệu LĐTT.

Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm 2023 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) của trường Tiểu học Thanh Lang.

Nơi nhận:

  • Website của trường;
  • Lưu: VT,

TM BAN GIÁM HIỆU

 

 

 

 

 

 

                  

 

 

UBND HUYỆN THANH HÀ

TRƯỜNG TH THANH LANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 15/BC-THTL

 

Thanh Lang, ngày 09 tháng 9 năm 2024

 

BÁO CÁO THƯỜNG  NIÊN

Năm: 2024

 

(Kèm theo Thông số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của

 Bộ  trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

I.                       THÔNG TIN CHUNG

  1. Tên cơ sở giáo dục

Trường Tiểu học Thanh Lang

2. Địa chỉ: Thôn lang Can 3 – xã  Thanh Lang – huyện Thanh Hà – tỉnh Hải Dương                                                                                                                       Điện thoại: 0367247816

Website: https://th-ththanhlang@haiduong.edu.vn/

  1. Loại hình: Trường Tiểu học công lập.

Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Hà.

3.                      Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.

Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao

Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại

Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên.

Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.

4. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục

Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Thanh Lang nằm trên địa bàn xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Trường được thành lập từ năm 1958 có tên gọi là trường cấp I Thanh Lang.

Trường Tiểu học Thanh Lang là trường công lập do UBND Huyện Thanh Hà thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành theo CT GDPT 2018.

- Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT và nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.

 
  1. Thông tin người đại diện pháp luật
  2. Người đại diện pháp luật: Phạm Thị Hồng Nhiên
  3.  

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà , tỉnh  Hải Dương.

Số điện thoại: 0367247816   Gmail: Jshongnhien@gmai.com

6.                                       Tổ chức bộ máy

  1. Quyết định thành lập trường

Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập từ năm 1958.

b.                                       Danh sách thành viên hội đồng trường

ST T

Họ tên

Chức vụ

Chức danh hội đồng

Ghi chú

1

Phạm Thị Hồng Nhiên

BTCB - HT

 CTHĐ

 

2

Phạm Thị Hồng Vân

PBTCB- PHT

Phó CTHĐ

 

3

Tăng Thị Luận

TPTĐ

Thư ký

 

4

Nguyễn Đức Khanh

CTCĐ

Thành viên

 

5

Ngô Thị Lý

TTCM  4,5

Thành viên

 

6

Tăng Thị Phương Điệp

TTCM  1,2,3

Thành viên

 

7

Phạm Thị Dung

Kế toán

Thành viên

 

8

Tăng Bá  Huân

Phó CTUBND xã

Thành viên

 

9

Nguyễn Thị Quyên

Hội phó HCMHS

Thành viên

 

c. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục :

Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 của UBND huyện Thanh Hà Về việc bổ nhiệm có thời hạn đối với cán bộ quản lý trường học.

Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Thanh Hà Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.

d) Quy chế tổ chức và hoạt động

- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Thanh Lang

Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;

Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;

Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;

Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.

- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:

Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập năm 1958. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp, là một trong ba trường Tiểu học tiêu biểu điển hình  của huyện Thanh Hà.

Trường Tiểu học Thanh Lang là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc  Phòng GD&ĐT huyện Thanh Hà .

Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.

Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.

Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.

Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.

Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.

Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.

Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.

Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.

Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục

+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.

+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.

+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.

+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).

+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 18 đảng viên.

+ Tổ chức Công đoàn có 10 công đoàn viên.

+ Tổ chức Đoàn đội: có 14 chi đội.

+ Ban đại diện CMHS.

+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.

       đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường

 

ST

T

Họ và tên

Chức vụ

Số điện thoại

Thư điện tử

1

Phạm Thị Hồng Nhiên

Hiệu trưởng

0367247816

Jshongnhien@gmail.com

2

Phạm Thị Hồng Vân

P. Hiệu trưởng

0979817225

hongvanpham@gmail.com

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

7. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục

Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).

10.Chiến lược phát triển nhà trường:

Nhà trường có đầy đủ cơ cấu bộ máy quản lý theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Nhà trường đã xây dựng chiến lược phát triển ngắn hạn, trung hạn và dài hạn rõ ràng phù hợp với mục tiêu của giáo dục phổ thông được quy định tại Luật giáo dục năm 2019 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn. Kế hoạch chiến lược phát triển cũng được xây dựng phù hợp với đặc điểm tình hình, nguồn lực của nhà trường, thời cơ và thách thức để từ đó xác định các vấn đề ưu tiên và đề ra định hướng, mục tiêu và phương châm hành động đúng đắn từng giai đoạn 2015-2020; 2020-2025 tầm nhìn đến năm 2030. Nghị quyết Đảng bộ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân có nội dung về định hướng, kế hoạch phát triển nhà trường như quy hoạch lại khuôn viên, mở rộng nâng cấp sân chơi, bãi tập, xây dựng nhà tập đa năng cho học sinh, bể bơi thông minh,....Các tư liệu minh chứng nội dung chiến lược phát triển của nhà trường được niêm yết, công khai để duy trì trường Chuẩn quốc gia mức độ II.

Nhà trường, Hội đồng trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển thể hiện trong báo cáo tổng kết về chiến lược phát triển giáo dục từng giai đoạn và Nghị quyết Hội đồng trường ,kế hoạch từng năm học.

Định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường theo từng giai đoạn có sự tham gia của thành viên hội đồng trường, cán bộ quản lý, GV, NV và đại diện CMHS.

 

II.   ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

25

 

 

25

0

 

8

10

3

10

11

 

 

I

Giáo viên

21

 

 

21

 

 

 

8

 10

 

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

GVVH

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

 

 

3

Tin học

 1

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

4

Âm nhạc

 1

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

5

Mỹ thuật

 1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

6

Thể dục

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

II

Cán bộ QL

2

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 1

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 1

 

 

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
  • Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
  • Phó Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
  • Tổng số giáo viên : 21 ( trong đó Tốt: 12/21 = 68,18%; Khá 6/21 = 31,82%.

3.            Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định.

- Hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 23/23 = 100% trong đó BGH:02, GV: 21.

III.   CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật

chấtSTT

 

 

Các hạng mục công trình

Số lượng

 

Tổng số

 

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

1

Khối phòng học tập

19

19

 

 

1.1

Phòng học

14

14

 

 

1.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

1

1

 

 

1.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

1

1

 

 

1.4

Phòng học bộ môn Khoa học -

công nghệ

1

1

 

 

1.5

Phòng học bộ môn Tin học

1

1

 

 

 

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

1

1

 

 

1.6

Phòng học đa chức năng

0

 

 

 

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

5

5

 

 

2.1

Thư viện

1

1

 

 

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

1

1

 

 

 

 

2.3

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ

giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

1

1

 

 

 

2.4

Phòng Đội Thiếu niên

1

1

 

 

2.5

Phòng truyền thống

1

1

 

 

3

Khối phụ trợ

8

4

4

 

3.1

Phòng họp

1

1

 

 

3.2

Phòng Y tế trường học

1

1

 

 

3.3

Nhà kho

1

 

1

 

3.4

Khu để xe học sinh

1

 

1

 

3.5

Khu vệ sinh học sinh

2

 

2

 

3.6

Phòng giáo viên

1

1

 

 

3.7

Phòng nghỉ giáo viên

1

1

 

 

3.8

Nhà công vụ cho giáo viên

0

 

 

 

4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

2

 

 

 

4.1

Sân trường

1

 

 

 

4.2

Sân thể dục thể thao

1

 

 

 

4.3

Nhà đa năng

0

 

 

 

5

Tổng diện tích đất ( m2)

6453,2

(m2)

 

 

 

6

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3410(m2)

 

 

 

7

Diện tích các phòng

1134( m2)

 

 

 

7.1

Diện tích phòng học (m2)

756(m2)

 

 

 

7.2

Diện tích phòng Thư viện (m2)

108(m2)

 

 

 

7.3

Diện tích phòng Ngoại ngữ

54(m2)

 

 

 

7.4

Diện tích phòng Tin học

54(m2)

 

 

 

7.5

Diện tích phòng Nghệ thuật

108m2

 

 

 

7.6

Diện tích phòng KH - CN

54(m2)

 

 

 

8

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)

 

 

 

 

8.1

Tổng số TBDH TT hiện có theo

quy định

14

 

 

 

8.1.1

Khối lớp 1

3

 

 

 

8.1.2

Khối lớp 2

3

 

 

 

8.1.3

Khối lớp 3

2

 

 

 

8.14

Khối lớp 4

3

 

 

 

8.15

Khối lớp 5

3

 

 

 

8.2

Tổng số TBDH TT còn thiếu so

theo quy định

 

 

 

 

8.2.1

Khối lớp 1

0

 

 

 

8.2.2

Khối lớp 2

0

 

 

 

 

8.2.3

Khối lớp 3

0

 

 

 

8.2.4

Khối lớp 4

0

 

 

 

8.2.5

Khối lớp 5

2

 

 

 

 

9

Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị

tỉnh: Bộ)

10

 

 

 

10

Tổng số thiết bị dùng chung

 

 

 

 

10.1

Ti vi

17

 

 

 

10.2

Cát sét

1

 

 

 

10.3

Máy chiếu

1

 

 

 

10.4

Máy chiếu vật thể

1

 

 

 

 

 

Không

 

 

11

Nguồn nước sinh hoạt hợp VS

X

 

 

 

12

Nguồn điện lưới

X

 

 

 

13

Kết nối Internet

X

 

 

 

14

Trang Thông tin điện tử(website) của trường

X

 

 

 

15

Tường rào

X

 

 

 

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Kiểm định cơ sở giáo dục

- Tên tổ chức kiểm định: Trường Tiểu học Thanh Lang

- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:

- Mức độ đạt kiểm định: Mức độ III

- Thời gian hiệu lực: tháng 9/2021 - tháng 9/2026

Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:

Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.

Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục

- Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn.

- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên

 

IV.   KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Quyết định số 25/KH-THTL ngày 28/6/2024 của trường TH Thanh Lang)

Đối tượng tuyển sinh:

Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước, trẻ từ địa phương khác có nguyện vọng học tại trường có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.

Chỉ tiêu tuyển sinh:

  • Số lớp: 03 lớp
  • Số HS: 79 học sinh

Thời gian tuyển sinh:

* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 11/7/2024 đến hết ngày 18/7/2024.

Kết quả tuyển sinh: 79 em vào lớp 1

- Tổng số học sinh năm học 2024-2025 nhà trường có 14 lớp với  tổng số 384 học sinh được chia ra các khối lớp như sau:

 

Khối lớp

 

Số học sinh

 

Số lớp

Trong đó

HS nữ

HS dân

tộc

HS

khuyết tật

1

79

3

 

0

2

2

86

3

 

0

0

3

51

2

 

0

0

4

79

3

 

0

0

5

89

3

 

0

1

Tổng

384

14

 

0

3

1.  Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước

- Kết quả giáo dục học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực chung của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 3, lớp 4 ( Tin học, Công nghệ)cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá phẩm chất chủ yếu học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá giáo dục của học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá phẩm chất học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả môn tiếng anh các lớp 1,2,3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả môn Tin học các lớp 3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả quả đánh giá năng lực học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

2.           Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp

Có 01 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 0 học sinh chưa HTCTLH; 02 HS ở lại lớp.

3.           Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học

  • Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 2023- 2024: 99
  • Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 99
 

* Danh mục sách giáo khoa được phê duyêt:

- Sách giáo khoa lớp 5: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 4: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 3: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Công nghệ; Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 2: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 1: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

V.      KẾT QUẢ TÀI CHÍNH

  1. Công khai chi tiết tài chính năm 2023

Căn cứ kế hoạch thu – chi năm học 2023-2024;

Căn cứ nguồn ngân sách Nhà nước được giao  đơn vị năm 2023;

Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:

*) Nguồn ngân sách:

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

Dự toán được giao

A

Tổng số thu, chi, tiền học phí

0

 

I

Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

-

1

Số thu phí, lệ phí

-

a

Học phí

 

b

Thu từ cấp bù học phí

 

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

-

 

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

-

a

Chi lương

-

b

Chi hoạt động

-

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.023.928.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

4.023.928.000

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và

dạy nghề

 

4.023.928.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.623.948.000

3.11

Quỹ tiền lương

3.309.370.431

3.12

Chi hoạt động

314.577.569

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

400.000.000

 

3.2.1

Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng, mua

sắm bổ sung cơ sở vật chất

 

400.000.000

3.2.2

Trẻ ăn trưa 3,4,5 tuổi

0

3.2.3

Cấp bù miễn giảm học phí

0

 

3.2.4

Giáo viên dạy lớp ghép và tăng cường

Tiếng Việt

 

0

3.2.5

Kinh phí nuôi sinh

0

3.2.6

Chi phí học tập

0

3.2.7

Học sinh khuyết tật

0

3.2.8

Giáo viên dạy học sinh khuyết tật

0

3.2.9

Chế độ của NĐ 76/2019/NĐ-CP

0

3.2.10

Kinh phí cải cách tiền lương

0

3.2.11

Các chế độ khác

0

3.2.12

Chi khác

0

2.  Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2023-2024

 

Nội dung

Số học sinh

Số tiền

Ghi chú

Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị

quyết số 75/2021/NQ-HĐND

7

4.800.000

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

3

1.800.000

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

4

3.000.000

 

Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-

BGDĐTBLĐTBXH

 

 

 

Hỗ trợ học bổng

1

7.200.000

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

 

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

1

7.200.000

 

Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập

 

 

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

0

0

 

 

  1. Công khai các khoản khác đã thực hiện thu năm học 2023-2024

 

STT

Nội dung thu

Mức thu

Thời điểm thu

1

Thu theo quy định

1. Xe đạp

10.000đ/hs/tháng

T09/2023

2.BHYT

56.700

T9/2023; T12/2023

2

Thu hộ chi hộ

1.Bán trú

Tiền ăn: 20.000đ/bữa

Tiền công: 130.000đ/th

Tiền phụ phí: 35.000đ/tháng

Tiền CSVC: L1: 200.000đ

 

Thu theo tháng

 

Thu tháng 9/2023

2.Buổi 2/ngày

5.000đ/tiết

T1/2024; T5/2024

3.Kỹ năng sống

HKII: 12.000đ/tiết

T12/2023

T5/2024

4. Nước uống

7.000đ/hs/tháng

T9/2023

5. Tiếng Anh có YT NN

30.000đ/tiết

T1/2023 + T5/2023

6. Sổ LL điện tử

90.000đ/năm

T9/2023

 

 

7. BHTT

200.000đ/hs/năm học

300.000đ/gv/năm học

T9/2023

 

 

8.Lao động, vệ sinh

17.000đ/tháng

T9/2023

 

 

9. Đồng phục

Theo báo giá từng loại của nhà cung cấp

T9/2023

3

Quỹ vận động tài trợ CSGD

tự nguyện

T 10 - T12/2023

 

 

 

 

* Các nội dung chi năm học 2023 - 2024

STT

Nội dung

Số thu

Số chi

Tồn

Ghi chú

1

Tiền trông xe đạp

13.410.000

12.069.000

1.341.000

Chi tiền công trông xe, chi nộp thuế, chi công thu,QL, số tồn để tu sửa nhà xe

2

BHYT

276.072.300

276.072.300

0

 

3

Tiền ăn bán trú

890.180.000

886.380.000

3.800.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền công

296.400.000

295.945.000

455.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền phụ phí

79.974.000

79.852.000

122.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền CSVC

13.600.000

13.600.000

0

 

4

Buổi 2/ngày

447.020.500

436.059.100

10.961.400

 

Chi GV giảng dạy

 

357.028.000

 

 

Chi công thu + QL

 

67.053.400

 

 

Chi tăng cường CSVC

 

 

10.961.400

 

5

Kỹ năng sống

161.580.000

153.578.900

8.001.100

 

Chi nộp học phí công ty

 

129.264.000

 

 

Công tác thu, QL

 

24.001.500

 

 

Chi nộp thuế TNDN

 

313.400

 

 

Chi tăng cường CSVC

 

 

8.001.100

 

6

Nước uống

 

 

 

 

 

- Nộp tiền công ty

 

 

 

 

7

Tiền Tiếng Anh có YTNN

72.300.000

70.854.000

1.446.000

 

 

- Nộp học phí trả công ty 90%

 

65.070.000

 

 

- Chi trả cán bộ quản lý, bộ phận thu chi

 

5.874.000

 

 

- Chi tăng cường CSVC

 

 

1.446.000

 

8

Sổ liên lạc điện tử

36.450.000

36.450.000

0

 

 

-Nộp tiền cho nhà cung cấp dịch vụ

36.450.000

36.450.000

0

 

9

Bảo hiểm thân thể

82.600.000

82.600.000

0

 

 

- Nộp Bảo hiểm Bảo Việt

82.600.000

82.600.000

 

 

10

Lao động - vệ sinh

62.883.000

61.583.000

1.300.000

 

 

- Chi trả tiền công thuê lao động quét dọn, vệ sinh, chăm sóc cây…

 

49.500.000

 

 

 

Mua dụng cụ lao động, bao đựng rác, nước tẩy rửa, Wim vệ sinh…

 

6.553.000

 

 

 

Thuê chở rác 1 năm

 

3.000.000

 

 

 

Cắt cỏ, phun thuốc trừ sâu, dọn hồ sen…

 

2.530.000

 

 

11

Tiền đồng phục

47.682.000

47.586.636

95.364

 

 

Chuyển trả nhà cung cấp

 

47.586.636

 

 

12

Quỹ vận động tài trợ CSGD

61.212.000

61.212.000

0

 

 

Mua bạt dù che mưa nắng sân trường

 

37.230.000

 

 

 

Làm mái tôn ra nhà VS HS

 

21.055.000

 

 

 

Mua sách, truyện thiếu nhi cho thư viện ngoài trời

 

2.927.000

 

 

 

b. Các khoản dự kiến thu, chi trong năm học 2024-2025

 

STT

Nội dung thu

Mức thu

Thời điểm thu

1

Thu theo quy định

1. Xe đạp

10.000đ/hs/tháng

T10/2024

2. BHYT

73.710/tháng

 

Đ1 :T9/2024

Đ2 :T12/2024

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu hộ, chi hộ

1. Bán trú

Tiền đầu vào CSVC:

L1: 200.000đ

Tiền ăn : 22.000đ/bữa

 Cấp dưỡng, trông trưa, QL: 135.000đ/hs/tháng

Chất đốt, điện, nước 35.000đ/hs/tháng

T9/2024

 

Thu theo tháng

Thu theo tháng

 

    Thu theo tháng

2. Nước uống

7.000đ/hs/tháng

T9/2024

3. Buổi 2/ngày

Thu theo kế hoạch sau khi PGD phê duyệt

Đ1 :T01/2025

Đ2 :T5/2025

4. Đồng phục

Thu HS lớp 1, Áo trắng: 90.000đ/áo

     Áo khoác: 115.000đ/áo

 

5. Sổ liên lạc điện tử

90.000đ/hs/năm học

T10/2024

 

 

6. Tiền điện điều hòa HS

Thu theo thực tế điện năng sử dụng

T12/2024

T5/2025

7. Lao động

19.000đ/tháng

Tháng 9/2024

 

3

Tự nguyện

1. BHTT

200.000đ/hs/năm học

300.000đ/gv/năm

T9/2024

 

  1. Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2023

 

STT

Nội dung

ĐVT

Số người/Số tiền

Ghi chú

I

Tổng số lao động tại đơn vị

Ngưới

24

 

II

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân

Đồng

1.886.748.800

 

III

Các khoản giảm trừ

 

0

 

 

Số lượng NPT tính giảm trừ

 

0

 

1

Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh

 

3.168.000.000

 

2

Từ thiện, nhân đạo, khuyến

học

 

0

 

3

Bảo hiểm được trừ

 

214.794.306

 

V

Thu nhập tính thuế

 

1.886.748.800

 

 

5.  Công khai dự toán thu chi 6 tháng đầu năm 2024

 

STT

Nội dung

Dự toán thu năm 2024

Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2024

Ghi chú

A

Dự toán chi

ngân sách nhà nước

4.091.490.000

2.132.891.031

 

I

Kinh phí nhiệm vụ

thường xuyên

 

 

 

 

Tiền lương

 

1.087.132.500

 

 

Phụ cấp lương

 

577.408.600

 

 

Các khoản đóng góp

 

303.426.500

 

 

Thanh toán dịch vụ công cộng

 

17.685.339

 

 

Vật tư vănphòng

 

9.167.440

 

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

6.547.995

 

 

Công tác phí

 

5.123.205

 

 

Chi phí thuê mướn

 

15.000.000

 

 

Sửa chữa thiết bị công nghệ thông tin

 

6.260.000

 

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

của từng ngành

 

32.741.052

 

 

Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin

 

16.140.000

 

 

Chi khác

 

25.050.000

 

II

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

Chi học bổng học sinh khuyết tật

 

7.200.000

 

 

Chi hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập

 

3.000.000

 

 

Chi hỗ trợ GV theo NQ 24/HĐND

 

16.800.000

 

 

VI. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC

- Năm học 2023 - 2024 trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến, được UBND huyện tặng giấy khen. Ba cá nhân  đạt danh hiệu CSTĐ cớ sở; 4 cá nhân được UBND huyện tặng giấy khen; 22 cá nhân đạt danh hiệu LĐTT.

Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm 2023 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) của trường Tiểu học Thanh Lang.

Nơi nhận:

  • Website của trường;
  • Lưu: VT,

TM BAN GIÁM HIỆU

 

 

 

 

 

 

                  

 

 

UBND HUYỆN THANH HÀ

TRƯỜNG TH THANH LANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 15/BC-THTL

 

Thanh Lang, ngày 09 tháng 9 năm 2024

 

BÁO CÁO THƯỜNG  NIÊN

Năm: 2024

 

(Kèm theo Thông số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của

 Bộ  trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

I.THÔNG TIN CHUNG

  1. Tên cơ sở giáo dục

Trường Tiểu học Thanh Lang

2. Địa chỉ: Thôn lang Can 3 – xã  Thanh Lang – huyện Thanh Hà – tỉnh Hải Dương                                                                                                                       Điện thoại: 0367247816

Website: https://th-ththanhlang@haiduong.edu.vn/

  1. Loại hình: Trường Tiểu học công lập.

Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Hà.

3.Sứ mệnh, Tầm nhìn, Mục tiêu.

Sứ mệnh: Tạo dụng môi trường thân thiện, hợp tác, chia sẻ cùng tiến bộ, năng động, sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao

Tầm nhìn: Có uy tín giáo dục đối với cha mẹ học sinh, cộng đồng xã hội, học sinh được phát triển trong môi trường thân thiện, hiện đại

Hệ thống giá trị cơ bản: Đoàn kết, chia sẻ, nhân ái, trung thực; Kỷ cương, nền nếp, văn minh; Sáng tạo, chủ động, thích ứng; Hội nhập, khát vọng vươn lên.

Mục tiêu chung: Xây dựng thương hiệu nhà trường, có uy tín và ổn định về chất lượng giáo dục; từng bước phấn đấu theo mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.

4. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục

Lịch sử hình thành: Trường Tiểu học Thanh Lang nằm trên địa bàn xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Trường được thành lập từ năm 1958 có tên gọi là trường cấp I Thanh Lang.

Trường Tiểu học Thanh Lang là trường công lập do UBND Huyện Thanh Hà thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, đảm bảo kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên, là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng; thực hiện chương trình GD tiểu học do Bộ GD&ĐT ban hành theo CT GDPT 2018.

- Xây dựng phát triển nhà trường các quy định của Bộ GD&ĐT và nhiệm vụ giáo dục phát triển của địa phương, Thục hiện kiểm định chất lượng GD. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của phát luật.

 

  1. Thông tin người đại diện pháp luật
  2. Người đại diện pháp luật: Phạm Thị Hồng Nhiên
  3.  

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà , tỉnh  Hải Dương.

Số điện thoại: 0367247816   Gmail: Jshongnhien@gmai.com

6.Tổ chức bộ máy

  1. Quyết định thành lập trường

Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập từ năm 1958.

b.Danh sách thành viên hội đồng trường

ST T

Họ tên

Chức vụ

Chức danh hội đồng

Ghi chú

1

Phạm Thị Hồng Nhiên

BTCB - HT

 CTHĐ

 

2

Phạm Thị Hồng Vân

PBTCB- PHT

Phó CTHĐ

 

3

Tăng Thị Luận

TPTĐ

Thư ký

 

4

Nguyễn Đức Khanh

CTCĐ

Thành viên

 

5

Ngô Thị Lý

TTCM  4,5

Thành viên

 

6

Tăng Thị Phương Điệp

TTCM  1,2,3

Thành viên

 

7

Phạm Thị Dung

Kế toán

Thành viên

 

8

Tăng Bá  Huân

Phó CTUBND xã

Thành viên

 

9

Nguyễn Thị Quyên

Hội phó HCMHS

Thành viên

 

c. Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng cơ sở giáo dục :

Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12/03/2020 của UBND huyện Thanh Hà Về việc bổ nhiệm có thời hạn đối với cán bộ quản lý trường học.

Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Thanh Hà Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.

d) Quy chế tổ chức và hoạt động

- Cơ chế hoạt động của trường Tiểu học Thanh Lang

Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;

Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;

Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;

Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.

- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:

Trường Tiểu học Thanh Lang được thành lập năm 1958. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp, là một trong ba trường Tiểu học tiêu biểu điển hình  của huyện Thanh Hà.

Trường Tiểu học Thanh Lang là cơ sở giáo dục phổ thông (GDPT) của hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc  Phòng GD&ĐT huyện Thanh Hà .

Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.

Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.

Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện kế hoạch phổ cập GD trong phạm vi được phân công.

Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.

Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.

Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.

Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.

Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.

Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục

+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.

+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.

+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.

+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).

+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 18 đảng viên.

+ Tổ chức Công đoàn có 10 công đoàn viên.

+ Tổ chức Đoàn đội: có 14 chi đội.

+ Ban đại diện CMHS.

+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.

       đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường

 

ST

T

Họ và tên

Chức vụ

Số điện thoại

Thư điện tử

1

Phạm Thị Hồng Nhiên

Hiệu trưởng

0367247816

Jshongnhien@gmail.com

2

Phạm Thị Hồng Vân

P. Hiệu trưởng

0979817225

hongvanpham@gmail.com

Địa chỉ nơi làm việc: Thôn Lang Can 2, xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

7. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục

Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).

10.Chiến lược phát triển nhà trường:

Nhà trường có đầy đủ cơ cấu bộ máy quản lý theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Nhà trường đã xây dựng chiến lược phát triển ngắn hạn, trung hạn và dài hạn rõ ràng phù hợp với mục tiêu của giáo dục phổ thông được quy định tại Luật giáo dục năm 2019 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn. Kế hoạch chiến lược phát triển cũng được xây dựng phù hợp với đặc điểm tình hình, nguồn lực của nhà trường, thời cơ và thách thức để từ đó xác định các vấn đề ưu tiên và đề ra định hướng, mục tiêu và phương châm hành động đúng đắn từng giai đoạn 2015-2020; 2020-2025 tầm nhìn đến năm 2030. Nghị quyết Đảng bộ, Nghị quyết Hội đồng nhân dân có nội dung về định hướng, kế hoạch phát triển nhà trường như quy hoạch lại khuôn viên, mở rộng nâng cấp sân chơi, bãi tập, xây dựng nhà tập đa năng cho học sinh, bể bơi thông minh,....Các tư liệu minh chứng nội dung chiến lược phát triển của nhà trường được niêm yết, công khai để duy trì trường Chuẩn quốc gia mức độ II.

Nhà trường, Hội đồng trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển thể hiện trong báo cáo tổng kết về chiến lược phát triển giáo dục từng giai đoạn và Nghị quyết Hội đồng trường ,kế hoạch từng năm học.

Định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường theo từng giai đoạn có sự tham gia của thành viên hội đồng trường, cán bộ quản lý, GV, NV và đại diện CMHS.

 

II.ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

25

 

 

25

0

 

8

10

3

10

11

 

 

I

Giáo viên

21

 

 

21

 

 

 

8

 10

 

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

GVVH

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

2

Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

 

 

3

Tin học

 1

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

4

Âm nhạc

 1

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

5

Mỹ thuật

 1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

6

Thể dục

 

 

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

II

Cán bộ QL

2

 

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 1

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 1

 

 

 

 

 

 

 

 1

1

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp
  • Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
  • Phó Hiệu trưởng: UBND huyện đánh giá : Xuất sắc
  • Tổng số giáo viên : 21 ( trong đó Tốt: 12/21 = 68,18%; Khá 6/21 = 31,82%.

3.Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định.

- Hoàn thành bồi dưỡng thường xuyên: 23/23 = 100% trong đó BGH:02, GV: 21.

III.CƠ SỞ VẬT CHẤT

 

Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật

chấtSTT

 

 

Các hạng mục công trình

Số lượng

 

Tổng số

 

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

1

Khối phòng học tập

19

19

 

 

1.1

Phòng học

14

14

 

 

1.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

1

1

 

 

1.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

1

1

 

 

1.4

Phòng học bộ môn Khoa học -

công nghệ

1

1

 

 

1.5

Phòng học bộ môn Tin học

1

1

 

 

 

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

1

1

 

 

1.6

Phòng học đa chức năng

0

 

 

 

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

5

5

 

 

2.1

Thư viện

1

1

 

 

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

1

1

 

 

 

 

2.3

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ

giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

1

1

 

 

 

2.4

Phòng Đội Thiếu niên

1

1

 

 

2.5

Phòng truyền thống

1

1

 

 

3

Khối phụ trợ

8

4

4

 

3.1

Phòng họp

1

1

 

 

3.2

Phòng Y tế trường học

1

1

 

 

3.3

Nhà kho

1

 

1

 

3.4

Khu để xe học sinh

1

 

1

 

3.5

Khu vệ sinh học sinh

2

 

2

 

3.6

Phòng giáo viên

1

1

 

 

3.7

Phòng nghỉ giáo viên

1

1

 

 

3.8

Nhà công vụ cho giáo viên

0

 

 

 

4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

2

 

 

 

4.1

Sân trường

1

 

 

 

4.2

Sân thể dục thể thao

1

 

 

 

4.3

Nhà đa năng

0

 

 

 

5

Tổng diện tích đất ( m2)

6453,2

(m2)

 

 

 

6

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3410(m2)

 

 

 

7

Diện tích các phòng

1134( m2)

 

 

 

7.1

Diện tích phòng học (m2)

756(m2)

 

 

 

7.2

Diện tích phòng Thư viện (m2)

108(m2)

 

 

 

7.3

Diện tích phòng Ngoại ngữ

54(m2)

 

 

 

7.4

Diện tích phòng Tin học

54(m2)

 

 

 

7.5

Diện tích phòng Nghệ thuật

108m2

 

 

 

7.6

Diện tích phòng KH - CN

54(m2)

 

 

 

8

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tỉnh: Bộ)

 

 

 

 

8.1

Tổng số TBDH TT hiện có theo

quy định

14

 

 

 

8.1.1

Khối lớp 1

3

 

 

 

8.1.2

Khối lớp 2

3

 

 

 

8.1.3

Khối lớp 3

2

 

 

 

8.14

Khối lớp 4

3

 

 

 

8.15

Khối lớp 5

3

 

 

 

8.2

Tổng số TBDH TT còn thiếu so

theo quy định

 

 

 

 

8.2.1

Khối lớp 1

0

 

 

 

8.2.2

Khối lớp 2

0

 

 

 

 

8.2.3

Khối lớp 3

0

 

 

 

8.2.4

Khối lớp 4

0

 

 

 

8.2.5

Khối lớp 5

2

 

 

 

 

9

Tổng số máy tinh đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị

tỉnh: Bộ)

10

 

 

 

10

Tổng số thiết bị dùng chung

 

 

 

 

10.1

Ti vi

17

 

 

 

10.2

Cát sét

1

 

 

 

10.3

Máy chiếu

1

 

 

 

10.4

Máy chiếu vật thể

1

 

 

 

 

 

Không

 

 

11

Nguồn nước sinh hoạt hợp VS

X

 

 

 

12

Nguồn điện lưới

X

 

 

 

13

Kết nối Internet

X

 

 

 

14

Trang Thông tin điện tử(website) của trường

X

 

 

 

15

Tường rào

X

 

 

 

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

Kiểm định cơ sở giáo dục

- Tên tổ chức kiểm định: Trường Tiểu học Thanh Lang

- Tiêu chuẩn kiểm định được áp dụng:

- Mức độ đạt kiểm định: Mức độ III

- Thời gian hiệu lực: tháng 9/2021 - tháng 9/2026

Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá:

Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.

Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục

- Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn.

- Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên

 

IV.KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

Kế hoạch tuyển sinh: Nhà trường xây dụng kế hoạch tuyển sinh năm học 2024 – 2025 (Quyết định số 25/KH-THTL ngày 28/6/2024 của trường TH Thanh Lang)

Đối tượng tuyển sinh:

Trẻ 6 tuổi sinh năm 2018, trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước, trẻ từ địa phương khác có nguyện vọng học tại trường có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Có hộ khẩu thường trú (hoặc tạm trú) ở xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.

Chỉ tiêu tuyển sinh:

  • Số lớp: 03 lớp
  • Số HS: 79 học sinh

Thời gian tuyển sinh:

* Tuyển sinh bằng hình thức trực tiếp: từ ngày 11/7/2024 đến hết ngày 18/7/2024.

Kết quả tuyển sinh: 79 em vào lớp 1

- Tổng số học sinh năm học 2024-2025 nhà trường có 14 lớp với  tổng số 384 học sinh được chia ra các khối lớp như sau:

 

Khối lớp

 

Số học sinh

 

Số lớp

Trong đó

HS nữ

HS dân

tộc

HS

khuyết tật

1

79

3

 

0

2

2

86

3

 

0

0

3

51

2

 

0

0

4

79

3

 

0

0

5

89

3

 

0

1

Tổng

384

14

 

0

3

1.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước

- Kết quả giáo dục học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực chung của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá năng lực đặc thù của học sinh lớp 3, lớp 4 ( Tin học, Công nghệ)cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá phẩm chất chủ yếu học sinh lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá giáo dục của học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023-2024

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả đánh giá phẩm chất học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả môn tiếng anh các lớp 1,2,3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả môn Tin học các lớp 3, 4, 5 cuối năm học 2023-2024 (Có biểu chi tiết kèm theo)

Kết quả quả đánh giá năng lực học sinh đối với lớp 5 cuối năm học 2023- 2024(Có biểu chi tiết kèm theo)

2.Thống kê kết quả đánh giá theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp

Có 01 học sinh ôn lại trong hè. Toàn trường có 0 học sinh chưa HTCTLH; 02 HS ở lại lớp.

3.Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh được trúng tuyển vào các cơ sở nghề nghiệp, trúng tuyển vào đại học

  • Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình: Năm học 2023- 2024: 99
  • Số lượng học sinh được trúng tuyển vào lớp 6: 99

 

* Danh mục sách giáo khoa được phê duyêt:

- Sách giáo khoa lớp 5: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 4: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 3: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Công nghệ; Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Tin học ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 2: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

- Sách giáo khoa lớp 1: Toán,Tiếng Việt, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và XH, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, ( Bộ sách cánh diều) của NXB Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh ; Tiếng Anh (Global success) của NXB Giáo Dục Việt Nam.

V.KẾT QUẢ TÀI CHÍNH

  1. Công khai chi tiết tài chính năm 2023

Căn cứ kế hoạch thu – chi năm học 2023-2024;

Căn cứ nguồn ngân sách Nhà nước được giao  đơn vị năm 2023;

Nay nhà trường thực hiện công khai quyết toán kinh phí chi tiết như sau:

*) Nguồn ngân sách:

ĐVT: đồng

TT

Nội dung

Dự toán được giao

A

Tổng số thu, chi, tiền học phí

0

 

I

Dự toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

-

1

Số thu phí, lệ phí

-

a

Học phí

 

b

Thu từ cấp bù học phí

 

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

-

 

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

 

-

a

Chi lương

-

b

Chi hoạt động

-

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

4.023.928.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

4.023.928.000

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và

dạy nghề

 

4.023.928.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.623.948.000

3.11

Quỹ tiền lương

3.309.370.431

3.12

Chi hoạt động

314.577.569

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

400.000.000

 

3.2.1

Kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng, mua

sắm bổ sung cơ sở vật chất

 

400.000.000

3.2.2

Trẻ ăn trưa 3,4,5 tuổi

0

3.2.3

Cấp bù miễn giảm học phí

0

 

3.2.4

Giáo viên dạy lớp ghép và tăng cường

Tiếng Việt

 

0

3.2.5

Kinh phí nuôi sinh

0

3.2.6

Chi phí học tập

0

3.2.7

Học sinh khuyết tật

0

3.2.8

Giáo viên dạy học sinh khuyết tật

0

3.2.9

Chế độ của NĐ 76/2019/NĐ-CP

0

3.2.10

Kinh phí cải cách tiền lương

0

3.2.11

Các chế độ khác

0

3.2.12

Chi khác

0

2.Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2023-2024

 

Nội dung

Số học sinh

Số tiền

Ghi chú

Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ; Nghị

quyết số 75/2021/NQ-HĐND

7

4.800.000

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

3

1.800.000

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

4

3.000.000

 

Đối tượng được hỗ trợ học bổng và phương tiện đồ dùng dạy học: Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-

BGDĐTBLĐTBXH

 

 

 

Hỗ trợ học bổng

1

7.200.000

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

 

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

1

7.200.000

 

Hỗ trợ phương tiện, đồ dùng học tập

 

 

 

Học kỳ 1 năm học 2023-2024

0

0

 

Học kỳ 2 năm học 2023-2024

0

0

 

 

  1. Công khai các khoản khác đã thực hiện thu năm học 2023-2024

 

STT

Nội dung thu

Mức thu

Thời điểm thu

1

Thu theo quy định

1. Xe đạp

10.000đ/hs/tháng

T09/2023

2.BHYT

56.700

T9/2023; T12/2023

2

Thu hộ chi hộ

1.Bán trú

Tiền ăn: 20.000đ/bữa

Tiền công: 130.000đ/th

Tiền phụ phí: 35.000đ/tháng

Tiền CSVC: L1: 200.000đ

 

Thu theo tháng

 

Thu tháng 9/2023

2.Buổi 2/ngày

5.000đ/tiết

T1/2024; T5/2024

3.Kỹ năng sống

HKII: 12.000đ/tiết

T12/2023

T5/2024

4. Nước uống

7.000đ/hs/tháng

T9/2023

5. Tiếng Anh có YT NN

30.000đ/tiết

T1/2023 + T5/2023

6. Sổ LL điện tử

90.000đ/năm

T9/2023

 

 

7. BHTT

200.000đ/hs/năm học

300.000đ/gv/năm học

T9/2023

 

 

8.Lao động, vệ sinh

17.000đ/tháng

T9/2023

 

 

9. Đồng phục

Theo báo giá từng loại của nhà cung cấp

T9/2023

3

Quỹ vận động tài trợ CSGD

tự nguyện

T 10 - T12/2023

 

 

 

 

* Các nội dung chi năm học 2023 - 2024

STT

Nội dung

Số thu

Số chi

Tồn

Ghi chú

1

Tiền trông xe đạp

13.410.000

12.069.000

1.341.000

Chi tiền công trông xe, chi nộp thuế, chi công thu,QL, số tồn để tu sửa nhà xe

2

BHYT

276.072.300

276.072.300

0

 

3

Tiền ăn bán trú

890.180.000

886.380.000

3.800.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền công

296.400.000

295.945.000

455.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền phụ phí

79.974.000

79.852.000

122.000

( số tồn trả lại cho HS nghỉ ăn)

Tiền CSVC

13.600.000

13.600.000

0

 

4

Buổi 2/ngày

447.020.500

436.059.100

10.961.400

 

Chi GV giảng dạy

 

357.028.000

 

 

Chi công thu + QL

 

67.053.400

 

 

Chi tăng cường CSVC

 

 

10.961.400

 

5

Kỹ năng sống

161.580.000

153.578.900

8.001.100

 

Chi nộp học phí công ty

 

129.264.000

 

 

Công tác thu, QL

 

24.001.500

 

 

Chi nộp thuế TNDN

 

313.400

 

 

Chi tăng cường CSVC

 

 

8.001.100

 

6

Nước uống

 

 

 

 

 

- Nộp tiền công ty

 

 

 

 

7

Tiền Tiếng Anh có YTNN

72.300.000

70.854.000

1.446.000

 

 

- Nộp học phí trả công ty 90%

 

65.070.000

 

 

- Chi trả cán bộ quản lý, bộ phận thu chi

 

5.874.000

 

 

- Chi tăng cường CSVC

 

 

1.446.000

 

8

Sổ liên lạc điện tử

36.450.000

36.450.000

0

 

 

-Nộp tiền cho nhà cung cấp dịch vụ

36.450.000

36.450.000

0

 

9

Bảo hiểm thân thể

82.600.000

82.600.000

0

 

 

- Nộp Bảo hiểm Bảo Việt

82.600.000

82.600.000

 

 

10

Lao động - vệ sinh

62.883.000

61.583.000

1.300.000

 

 

- Chi trả tiền công thuê lao động quét dọn, vệ sinh, chăm sóc cây…

 

49.500.000

 

 

 

Mua dụng cụ lao động, bao đựng rác, nước tẩy rửa, Wim vệ sinh…

 

6.553.000

 

 

 

Thuê chở rác 1 năm

 

3.000.000

 

 

 

Cắt cỏ, phun thuốc trừ sâu, dọn hồ sen…

 

2.530.000

 

 

11

Tiền đồng phục

47.682.000

47.586.636

95.364

 

 

Chuyển trả nhà cung cấp

 

47.586.636

 

 

12

Quỹ vận động tài trợ CSGD

61.212.000

61.212.000

0

 

 

Mua bạt dù che mưa nắng sân trường

 

37.230.000

 

 

 

Làm mái tôn ra nhà VS HS

 

21.055.000

 

 

 

Mua sách, truyện thiếu nhi cho thư viện ngoài trời

 

2.927.000

 

 

 

b. Các khoản dự kiến thu, chi trong năm học 2024-2025

 

STT

Nội dung thu

Mức thu

Thời điểm thu

1

Thu theo quy định

1. Xe đạp

10.000đ/hs/tháng

T10/2024

2. BHYT

73.710/tháng

 

Đ1 :T9/2024

Đ2 :T12/2024

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu hộ, chi hộ

1. Bán trú

Tiền đầu vào CSVC:

L1: 200.000đ

Tiền ăn : 22.000đ/bữa

 Cấp dưỡng, trông trưa, QL: 135.000đ/hs/tháng

Chất đốt, điện, nước 35.000đ/hs/tháng

T9/2024

 

Thu theo tháng

Thu theo tháng

 

    Thu theo tháng

2. Nước uống

7.000đ/hs/tháng

T9/2024

3. Buổi 2/ngày

Thu theo kế hoạch sau khi PGD phê duyệt

Đ1 :T01/2025

Đ2 :T5/2025

4. Đồng phục

Thu HS lớp 1, Áo trắng: 90.000đ/áo

     Áo khoác: 115.000đ/áo

 

5. Sổ liên lạc điện tử

90.000đ/hs/năm học

T10/2024

 

 

6. Tiền điện điều hòa HS

Thu theo thực tế điện năng sử dụng

T12/2024

T5/2025

7. Lao động

19.000đ/tháng

Tháng 9/2024

 

3

Tự nguyện

1. BHTT

200.000đ/hs/năm học

300.000đ/gv/năm

T9/2024

 

  1. Công khai quyết toán thuế TNCN năm 2023

 

STT

Nội dung

ĐVT

Số người/Số tiền

Ghi chú

I

Tổng số lao động tại đơn vị

Ngưới

24

 

II

Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân

Đồng

1.886.748.800

 

III

Các khoản giảm trừ

 

0

 

 

Số lượng NPT tính giảm trừ

 

0

 

1

Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh

 

3.168.000.000

 

2

Từ thiện, nhân đạo, khuyến

học

 

0

 

3

Bảo hiểm được trừ

 

214.794.306

 

V

Thu nhập tính thuế

 

1.886.748.800

 

 

5.Công khai dự toán thu chi 6 tháng đầu năm 2024

 

STT

Nội dung

Dự toán thu năm 2024

Dự toán thực hiện 6 tháng đầu năm 2024

Ghi chú

A

Dự toán chi

ngân sách nhà nước

4.091.490.000

2.132.891.031

 

I

Kinh phí nhiệm vụ

thường xuyên

 

 

 

 

Tiền lương

 

1.087.132.500

 

 

Phụ cấp lương

 

577.408.600

 

 

Các khoản đóng góp

 

303.426.500

 

 

Thanh toán dịch vụ công cộng

 

17.685.339

 

 

Vật tư vănphòng

 

9.167.440

 

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

6.547.995

 

 

Công tác phí

 

5.123.205

 

 

Chi phí thuê mướn

 

15.000.000

 

 

Sửa chữa thiết bị công nghệ thông tin

 

6.260.000

 

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

của từng ngành

 

32.741.052

 

 

Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin

 

16.140.000

 

 

Chi khác

 

25.050.000

 

II

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

Chi học bổng học sinh khuyết tật

 

7.200.000

 

 

Chi hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập

 

3.000.000

 

 

Chi hỗ trợ GV theo NQ 24/HĐND

 

16.800.000

 

 

VI. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC

- Năm học 2023 - 2024 trường đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến, được UBND huyện tặng giấy khen. Ba cá nhân  đạt danh hiệu CSTĐ cớ sở; 4 cá nhân được UBND huyện tặng giấy khen; 22 cá nhân đạt danh hiệu LĐTT.

Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm 2023 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) của trường Tiểu học Thanh Lang.

Nơi nhận:

  • Website của trường;
  • Lưu: VT,

TM BAN GIÁM HIỆU

 

 

 

 

 

 

                  

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Lớp 5A kể chuyện theo sách chào mừng ngày NGVN 20/11/2020. Giọng kể hay, nhẹ nhàng, thánh thót Trang phục đẹp phù hợp vói nội dung và chủ đề câu chuyện ... Cập nhật lúc : 12 giờ 34 phút - Ngày 23 tháng 11 năm 2020
Xem chi tiết
Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 Trường Tiểu học Thanh Lang long trọng tổ chức chương trình mít tinh kỷ niệm, văn hóa văn nghệ và giao lưu kĩ năng sống đầy vui tươi và bổ ích. ... Cập nhật lúc : 20 giờ 5 phút - Ngày 22 tháng 11 năm 2020
Xem chi tiết
Ngày 20 tháng 10 trường Tiểu học Thanh Lang tổ chức Chào mừng ngày thành lập Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam và sinh nhật công đoàn viên Qúy IV ... Cập nhật lúc : 15 giờ 9 phút - Ngày 21 tháng 10 năm 2020
Xem chi tiết
Ngày 16 tháng 10 trường Tiểu học Thanh Lang tổ chức Đại hội Liên đội năm học 2020-2021 ... Cập nhật lúc : 14 giờ 55 phút - Ngày 21 tháng 10 năm 2020
Xem chi tiết
Kế hoạch vận động tài trợ, huy động sự ủng hộ tự nguyện để tăng cường sơ sở vật chất nhà trường năm học 2019-2020 ... Cập nhật lúc : 13 giờ 35 phút - Ngày 3 tháng 10 năm 2022
Xem chi tiết
Ngày 07/10/2020 Trường Tiểu học Thanh Lang tổ chức Hội nghị viên chức - người lao động ... Cập nhật lúc : 9 giờ 46 phút - Ngày 7 tháng 10 năm 2020
Xem chi tiết
Ngày 29/09/2020 Trường Tiểu học Thanh Lang tổ chức Chương trình Vui trung thu cho các em học sinh ... Cập nhật lúc : 9 giờ 33 phút - Ngày 7 tháng 10 năm 2020
Xem chi tiết
Trường Tiểu học Thanh Lang tổ chức sinh nhật cho công đoàn viên Quý III ... Cập nhật lúc : 9 giờ 7 phút - Ngày 7 tháng 10 năm 2020
Xem chi tiết
Trường Tiểu học Thanh Lang tổ chức sinh nhật cho công đoàn viên Quý III ... Cập nhật lúc : 9 giờ 5 phút - Ngày 7 tháng 10 năm 2020
Xem chi tiết
Ngày 05/09/2020 trường Tiểu học Thanh Lang tổ chức Lễ khai giảng năm học 2020-2021 ... Cập nhật lúc : 8 giờ 59 phút - Ngày 7 tháng 10 năm 2020
Xem chi tiết
123456